Trang chủ Nhận định mùa
16/12/2021 10:35
  • Tương phản

Nhận định xu thế khí tượng thủy văn từ tháng 01 đến tháng 06 năm 2022

Các đợt rét đậm, rét hại xuất hiện chủ yếu trong giai đoạn tháng 01 và tháng 02/2022, cần đề phòng khả năng xảy ra băng giá ở khu vực núi cao trong thời kỳ này (tập trung vào tháng 02/2022).

I. DỰ BÁO KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN TỪ THÁNG 01/2022 ĐẾN THÁNG 3/2022.

1.     Khí tượng

- Hiện tượng ENSO: Dự báo hiện tượng ENSO trong trạng thái La Nina đến hết tháng 02/2022 với xác suất khoảng 90%, từ tháng 3-5/2022 ENSO vẫn ở trạng thái La Nina yếu với xác suất khoảng 50%. Sau đó, nhiệt độ mặt nước biển tiếp tục tăng và ENSO có khả năng chuyển dần sang trạng thái trung tính.

- Nhiệt độ, không khí lạnh và rét đậm, rét hại: Tháng 01/2022, nhiệt độ trung bình trên phạm vi toàn tỉnh Bắc Kạn phổ biến cao hơn TBNN khoảng từ 0-0,50C. Tháng 02/2022 nhiệt độ trung bình phổ biến thấp hơn TBNN từ 0-0,50C. Tháng 3/2022, nhiệt độ trung bình phổ biến xấp xỉ TBNN.

Các đợt rét đậm, rét hại xuất hiện chủ yếu trong giai đoạn tháng 01 tháng 02/2022, cần đề phòng khả năng xảy ra băng giá ở khu vực núi cao trong thời kỳ này (tập trung vào tháng 02/2022).

- Bão/ATNĐ và các hiện tượng thời tiết nguy hiểm: Từ tháng 01/2022 đến tháng 3/2022, bão/ATNĐ ít có khả năng hoạt động trên khu vực Biển Đông. Cần đề phòng các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, sét, lốc, mưa đá trên phạm vi toàn tỉnh trong tháng 3.

- Lượng mưa: Tháng 01-02/2022, phổ biến ít mưa. Tháng 3/2022, tổng lượng mưa (TLM) phổ biến thấp hơn từ 5-15% so với TBNN;

Dự báo nền nhiệt độ, lượng mưa trên các khu vực tỉnh Bắc Kạn

2. Thủy văn

Từ tháng 01 đến tháng 3/2022, mực nước trên các sông biến đổi chậm theo  xu thế xuống thấp dần và có thể đạt giá trị thấp nhất trong năm vào khoảng tháng 2, tháng 3/2022. Tình trạng thiếu nước có khả năng chỉ xảy ra cục bộ tại một số khu vực núi cao.

Trên sông Cầu: Tại Cầu Phà mực nước biến đổi chậm theo xu thế xuống chậm dần; Tại Thác Giềng, Chợ Mới do ảnh hưởng của công trình thủy điện Thác Giềng 1 nên mực nước trong ngày dao động mạnh, tại Thác Giềng biên độ dao động từ 1.0-1.3mét, tại Chợ Mới biên độ từ 0.4-0.7mét. 

Dự báo mực nước trung bình tháng tại các trạm đo trên sông Cầu

II. XU THẾ THỜI TIẾT, THỦY VĂN TỪ THÁNG 4/2022 ĐẾN THÁNG 6/2022.

1. Khí tượng

-  Nhiệt độ: Từ tháng 4-6/2022, nhiệt độ trên cả nước phổ biến xấp xỉ TBNN.

- Lượng mưa:  Mùa mưa có khả năng đến sớm hơn TBNN. Tháng 4-5/2022, TLM phổ biến cao hơn từ 10-20% so với TBNN. Tháng 6/2022 TLM phổ biến xấp xỉ TBNN.

- Bão/ATNĐ và các hiện tượng thời tiết nguy hiểm: Trên khu vực tỉnh, cần tiếp tục đề phòng khả năng xảy ra các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, sét, lốc, mưa đá và gió giật mạnh. Từ nửa cuối tháng 5 đến tháng 6/2022 có khả năng xuất hiện bão/ATNĐ trên khu vực phía Bắc của Biển Đông và có khả năng ảnh hưởng đến thời tiết tỉnh Bắc Kạn.  

2. Thủy văn

Tháng 4/2022 mực nước trên các sông suối trong Tỉnh biến đổi chậm theo xu thế tăng chậm dần. Tình trạng thiếu nước có khả năng chỉ xảy ra cục bộ tại một số khu vực núi cao.

Tháng 5-6/2022 có khả năng xuất hiện một vài đợt lũ nhỏ có biên độ từ 1-2.5 mét. Cần đề phòng các hiện tượng thủy văn nguy hiểm như lũ quét, sạt lở đất.

Riêng trên sông Cầu: Tại Thác Giềng, Chợ Mới do ảnh hưởng của công trình thủy điện Thác Giềng 1 nên mực nước trong ngày dao động mạnh, tại Thác Giềng biên độ dao động từ 1.0-1.3mét, tại Chợ Mới biên độ từ 0.4-0.7mét.

Trên sông Cầu mực nước trung bình tại: Thác Giềng thấp hơn TBNN; tại Cầu Phà, Chợ Mới xấp xỉ TBNN.

Bản tin dự báo, cảnh báo thời tiết, thủy văn hạn mùa tiếp theo được phát hành vào ngày 15 tháng 02 năm 2022.

Từ khóa: Nhận định mùa

Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)

14.38°C
Độ ẩm: 96%
Gió: 1.68 km/h

Mây đen u ám

CN 22
14.42°
T2 01
14.25°
T2 04
14.13°
T2 07
14.35°
T2 10
15.15°
T2 13
16.25°
T2 16
17.54°
T2 19
16.4°
T2 22
16.63°
T3 01
16.71°
T3 04
16.66°
T3 07
16.64°
T3 10
17.08°
T3 13
17.49°
T3 16
17.74°
T3 19
17.54°
T3 22
17.55°
T4 01
17.67°
T4 04
17.61°
T4 07
17.66°
T4 10
18.02°
T4 13
18.52°
T4 16
18.5°
T4 19
18.25°
T4 22
18.44°
T5 01
18.26°
T5 04
18°
T5 07
17.98°
T5 10
18.52°
T5 13
18.92°
T5 16
19.03°
T5 19
18.66°
T5 22
18.57°
T6 01
18.62°
T6 04
18.57°
T6 07
18.63°
T6 10
19.02°
T6 13
19.33°
T6 16
19.7°
T6 19
19.3°
Dự báo nhanh
  • Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
  • Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
  • Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
  • Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
  • Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
  • Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
  • Số điểm rét đậm (T°C<15°): 102
  • Số điểm rét hại (T°C<13°): 41

Số điểm rét hại (T°C<13°): 41

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 10.81
2 Ba Bể Chu Hương 12.37
3 Ba Bể Nam Mẫu 12.01
4 Bắc Kạn Dương Quang 11.67
5 Bạch Thông Vũ Muộn 10.52
6 Bạch Thông Sĩ Bình 12.15
7 Bạch Thông Vi Hương 11.9
8 Bạch Thông Cao Sơn 11.12
9 Chợ Đồn Ngọc Phái 12.62
10 Chợ Đồn Phương Viên 10.97
11 Chợ Đồn Bằng Phúc 10.04
12 Chợ Mới Yên Hân 10.44
13 Chợ Mới Yên Cư 12.01
14 Chợ Mới Bình Văn 10.05
15 Chợ Mới Tân Sơn 10.38
16 Na Rì Đổng Xá 10.91
17 Na Rì Lương Thượng 12.91
18 Na Rì Kim Lư 12.39
19 Na Rì Kim Hỷ 10.99
20 Na Rì Liêm Thủy 12.94
21 Na Rì Văn Minh 12.75
22 Na Rì Văn Vũ 12.72
23 Na Rì Quang Phong 12.51
24 Na Rì Vân Lang 11.46
25 Na Rì Dương Sơn 12.68
26 Na Rì Côn Minh 11.28
27 Na Rì Trần Phú 12.8
28 Na Rì Cư Lễ 11.49
29 Na Rì Cường Lợi 12.58
30 Ngân Sơn Thượng Ân 11.17
31 Ngân Sơn Trung Hòa 11.04
32 Ngân Sơn Bằng Vân 9.95
33 Ngân Sơn Vân Tùng 11.57
34 Ngân Sơn Đức Vân 11.54
35 Ngân Sơn Cốc Đán 11.58
36 Ngân Sơn Thuần Mang 10.84
37 Ngân Sơn Thượng Quan 12.44
38 Pác Nặm Giáo Hiệu 12.41
39 Pác Nặm An Thắng 12.13
40 Pác Nặm Nhạn Môn 11.92
41 Pác Nặm Công Bằng 12.24

Số điểm rét đậm (T°C<15°): 102

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 10.81
2 Ba Bể Chu Hương 12.37
3 Ba Bể Chợ Rã 13.56
4 Ba Bể Cao Thượng 13.2
5 Ba Bể Bành Trạch 14.84
6 Ba Bể Mỹ Phương 13.58
7 Ba Bể Yến Dương 14.22
8 Ba Bể Quảng Khê 14.85
9 Ba Bể Phúc Lộc 13.45
10 Ba Bể Nam Mẫu 12.01
11 Ba Bể Hà Hiệu 13.9
12 Ba Bể Địa Linh 14.51
13 Bắc Kạn Sông Cầu 14.33
14 Bắc Kạn Xuất Hóa 13.54
15 Bắc Kạn Đức Xuân 14.38
16 Bắc Kạn Nguyễn Thị Minh Khai 14.38
17 Bắc Kạn Phùng Chí Kiên 14.33
18 Bắc Kạn Dương Quang 11.67
19 Bắc Kạn Huyền Tụng 14.38
20 Bắc Kạn Nông Thượng 14.35
21 Bạch Thông Vũ Muộn 10.52
22 Bạch Thông Quang Thuận 13.47
23 Bạch Thông Cẩm Giàng 14.21
24 Bạch Thông Sĩ Bình 12.15
25 Bạch Thông Vi Hương 11.9
26 Bạch Thông Lục Bình 13.31
27 Bạch Thông Tân Tú 13.59
28 Bạch Thông Dương Phong 13.4
29 Bạch Thông Mỹ Thanh 14.35
30 Bạch Thông Đôn Phong 13.63
31 Bạch Thông Cao Sơn 11.12
32 Bạch Thông Nguyên Phúc 14.2
33 Bạch Thông Quân Hà 14.45
34 Bạch Thông Phủ Thông 13.59
35 Chợ Đồn Đại Sảo 13.87
36 Chợ Đồn Bằng Lãng 14.59
37 Chợ Đồn Bằng Lũng 14.12
38 Chợ Đồn Đồng Lạc 14.56
39 Chợ Đồn Ngọc Phái 12.62
40 Chợ Đồn Phương Viên 10.97
41 Chợ Đồn Quảng Bạch 14.91
42 Chợ Đồn Bản Thi 13.65
43 Chợ Đồn Bằng Phúc 10.04
44 Chợ Đồn Đồng Thắng 14.26
45 Chợ Đồn Lương Bằng 14.71
46 Chợ Đồn Nam Cường 13.31
47 Chợ Đồn Nghĩa Tá 13.66
48 Chợ Đồn Yên Phong 14.4
49 Chợ Đồn Tân Lập 13.1
50 Chợ Đồn Xuân Lạc 13.58
51 Chợ Đồn Yên Mỹ 14.09
52 Chợ Đồn Yên Thịnh 14.51
53 Chợ Mới Yên Hân 10.44
54 Chợ Mới Quảng Chu 14.44
55 Chợ Mới Thanh Mai 14.76
56 Chợ Mới Thanh Vận 13.59
57 Chợ Mới Yên Cư 12.01
58 Chợ Mới Bình Văn 10.05
59 Chợ Mới Cao Kỳ 13.66
60 Chợ Mới Mai Lạp 14.2
61 Chợ Mới Hòa Mục 14.39
62 Chợ Mới Như Cố 14.65
63 Chợ Mới Tân Sơn 10.38
64 Chợ Mới Nông Hạ 14.79
65 Chợ Mới Thanh Thịnh 14.73
66 Na Rì Đổng Xá 10.91
67 Na Rì Lương Thượng 12.91
68 Na Rì Kim Lư 12.39
69 Na Rì Kim Hỷ 10.99
70 Na Rì Liêm Thủy 12.94
71 Na Rì Sơn Thành 13.19
72 Na Rì Văn Minh 12.75
73 Na Rì Yến Lạc 13.03
74 Na Rì Xuân Dương 13.09
75 Na Rì Văn Vũ 12.72
76 Na Rì Quang Phong 12.51
77 Na Rì Vân Lang 11.46
78 Na Rì Dương Sơn 12.68
79 Na Rì Côn Minh 11.28
80 Na Rì Trần Phú 12.8
81 Na Rì Cư Lễ 11.49
82 Na Rì Cường Lợi 12.58
83 Ngân Sơn Thượng Ân 11.17
84 Ngân Sơn Trung Hòa 11.04
85 Ngân Sơn Bằng Vân 9.95
86 Ngân Sơn Vân Tùng 11.57
87 Ngân Sơn Đức Vân 11.54
88 Ngân Sơn Cốc Đán 11.58
89 Ngân Sơn Hiệp Lực 13.44
90 Ngân Sơn Nà Phặc 14.07
91 Ngân Sơn Thuần Mang 10.84
92 Ngân Sơn Thượng Quan 12.44
93 Pác Nặm Giáo Hiệu 12.41
94 Pác Nặm Bằng Thành 14.99
95 Pác Nặm An Thắng 12.13
96 Pác Nặm Nhạn Môn 11.92
97 Pác Nặm Nghiên Loan 13.66
98 Pác Nặm Công Bằng 12.24
99 Pác Nặm Cổ Linh 13.36
100 Pác Nặm Xuân La 14.14
101 Pác Nặm Bộc Bố 13.51
102 Pác Nặm Cao Tân 14.98

Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0

# Huyện Nhiệt độ (°C)
Tại thời điểm này không có điểm nào nắng nóng từ 35°C

Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0

# Huyện Lượng mưa (mm)
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm

Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:

# Huyện Số người bị ảnh hưởng
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng

Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0

# Huyện Total Area

Quét mã QR để nhận
thông tin thời tiết qua Zalo

Tổng số người theo dõi trang Zalo: 2052