- Tương phản
Nhận định xu thế thời tiết – thủy văn tháng 9/2021.
Nhận định xu thế thời tiết – thủy văn tháng 9/2021.
1. Khí tượng:
Thời kỳ 10 ngày đầu tháng (01-10/9/2021): các khu vực trong Tỉnh có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có mưa vừa, mưa to, thời gian mưa tập trung vào đêm và sáng. Tổng lượng mưa toàn tỉnh phổ biến thấp hơn so với trung bình nhiều năm (TBNN) cùng thời kỳ khoảng 5–15%. Nhiệt độ trung bình phổ biến cao hơn khoảng 0,5-1,50C so với TBNN.
Thời kỳ 10 ngày giữa tháng (11-20/9/2021): Nhiệt độ trung bình trên toàn Tỉnh phổ biến cao hơn TBNN khoảng 0,5-1,00C. Tổng lượng mưa phổ toàn tỉnh phổ biến xấp xỉ so với TBNN cùng thời kỳ.
Thời kỳ 10 ngày cuối tháng (21-31/9/2021): Nhiệt độ trung bình trên toàn Tỉnh phổ biến cao so với TBNN cùng thời kỳ khoảng 0,5-1,00C. Tổng lượng mưa toàn Tỉnh phổ biến ở mức xấp xỉ TBNN.
Dự báo tháng 9/2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: Nhiệt độ trung bình phổ biến cao so với TBNN khoảng 0,5-1,00C. Tổng lượng mưa phổ biến xấp xỉ so với TBNN.
Bảng dự báo nhiệt độ trung bình và lượng mưa tháng 9/2021
Địa điểm |
Nhiệt độ TBNN (độ C) |
Dự báo Nhiệt độ TB (độ C) |
Dự báo Nhiệt độ cao nhất (độ C) |
Dự báo Nhiệt độ thấp nhất (độ C) |
Lượng mưa TBNN (mm) |
Dự báo Lượng mưa tháng(mm) |
Tp Bắc Kạn |
25.9 |
26 – 27 |
34 – 36 |
20 – 22 |
146.7 |
120 - 170 |
Chợ Rã |
26.0 |
26 – 27 |
34 – 36 |
20 – 22 |
129.0 |
120 - 170 |
Ngân Sơn |
24.0 |
24 – 25 |
32 – 34 |
19 – 21 |
163.8 |
150 - 200 |
2. Thuỷ văn:
Trong tháng, trên các sông vẫn có khả năng xuất hiện từ 1-2 đợt lũ với biên độ lũ lên dao động từ 1.0-3.0m.
Riêng trên sông Cầu tại Thác Giềng do ảnh hưởng của công trình thủy điện phía thượng nguồn nên mực nước trong ngày dao động mạnh với biên độ khoảng từ 1.0-1.3m, những ngày có lũ biên độ mực nước có khả năng từ 2-3m; mực nước trung bình tháng ở mức thấp hơn so với TBNN cùng thời kỳ và thấp hơn cùng kỳ năm 2020.
Trên sông Cầu tại Thác Giềng mực nước dự báo trong tháng như sau:
- Mực nước cao nhất khoảng 97.00m.
- Mực nước trung bình khoảng 94.60m.
- Mực nước thấp nhất khoảng 94.06 m.
3. Cảnh báo: Đề phòng mưa to đến rất to gây lũ quét, sạt lở đất và ngập úng ở các khu vực trũng thấp.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)
Mây thưa
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 86
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 86
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 35.49 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 36.23 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 36.57 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 35.35 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 37.7 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 36.96 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 36.02 |
8 | Ba Bể | Khang Ninh | 36.8 |
9 | Ba Bể | Yến Dương | 35.3 |
10 | Ba Bể | Phúc Lộc | 36.03 |
11 | Ba Bể | Hà Hiệu | 36.3 |
12 | Ba Bể | Địa Linh | 36.62 |
13 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 36.83 |
14 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 36.8 |
15 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 36.56 |
16 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 36.95 |
17 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 36.7 |
18 | Bắc Kạn | Dương Quang | 36.87 |
19 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 36.98 |
20 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 36.11 |
21 | Bạch Thông | Quang Thuận | 36.36 |
22 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 37.08 |
23 | Bạch Thông | Vi Hương | 35.48 |
24 | Bạch Thông | Lục Bình | 36.76 |
25 | Bạch Thông | Tân Tú | 37.01 |
26 | Bạch Thông | Dương Phong | 35.85 |
27 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 36 |
28 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 36.17 |
29 | Bạch Thông | Quân Hà | 36.82 |
30 | Bạch Thông | Phủ Thông | 36.34 |
31 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 35.86 |
32 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 36.21 |
33 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 35.69 |
34 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 36.81 |
35 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 35.29 |
36 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 35.11 |
37 | Chợ Đồn | Bản Thi | 35.04 |
38 | Chợ Đồn | Bình Trung | 36.32 |
39 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 35.81 |
40 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 36.3 |
41 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 36.51 |
42 | Chợ Đồn | Yên Phong | 36.24 |
43 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 36.25 |
44 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 35.5 |
45 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 36.07 |
46 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 35.78 |
47 | Chợ Mới | Quảng Chu | 36.44 |
48 | Chợ Mới | Thanh Mai | 37.01 |
49 | Chợ Mới | Thanh Vận | 36.61 |
50 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 35.95 |
51 | Chợ Mới | Mai Lạp | 36.12 |
52 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 36.71 |
53 | Chợ Mới | Hòa Mục | 35.9 |
54 | Chợ Mới | Như Cố | 36.05 |
55 | Chợ Mới | Nông Hạ | 36.43 |
56 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 36.73 |
57 | Na Rì | Lương Thượng | 36.23 |
58 | Na Rì | Kim Lư | 36.27 |
59 | Na Rì | Liêm Thủy | 35.37 |
60 | Na Rì | Sơn Thành | 36.87 |
61 | Na Rì | Văn Minh | 36.31 |
62 | Na Rì | Yến Lạc | 37.27 |
63 | Na Rì | Xuân Dương | 35.78 |
64 | Na Rì | Văn Vũ | 37.14 |
65 | Na Rì | Quang Phong | 35.31 |
66 | Na Rì | Vân Lang | 36.91 |
67 | Na Rì | Dương Sơn | 35.45 |
68 | Na Rì | Trần Phú | 36.29 |
69 | Na Rì | Cư Lễ | 36.28 |
70 | Na Rì | Cường Lợi | 37.36 |
71 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 36.14 |
72 | Ngân Sơn | Trung Hòa | 35.05 |
73 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 36.39 |
74 | Ngân Sơn | Vân Tùng | 35.55 |
75 | Ngân Sơn | Đức Vân | 35.7 |
76 | Ngân Sơn | Cốc Đán | 35.03 |
77 | Ngân Sơn | Hiệp Lực | 35.22 |
78 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 36.93 |
79 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 35.81 |
80 | Pác Nặm | Bằng Thành | 36.13 |
81 | Pác Nặm | Nhạn Môn | 35.39 |
82 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 36.95 |
83 | Pác Nặm | Cổ Linh | 36.16 |
84 | Pác Nặm | Xuân La | 35.91 |
85 | Pác Nặm | Bộc Bố | 36.71 |
86 | Pác Nặm | Cao Tân | 36.92 |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|