- Tương phản
Nhận định xu thế thời tiết - thủy văn tháng 4 năm 2021
1. Khí tượng:
Không khí lạnh (KKL) hoạt động với cường độ yếu, có xu hướng lệch Đông.
a) Thời kỳ 10 ngày đầu tháng (01-10/04/2021): Do ảnh hưởng của vùng áp thấp nóng phía Tây, trời nắng duy trì trên diện rộng trong khoảng 2 ngày đầu. Sau đó, khoảng từ đêm ngày 03 đến 05/4, do ảnh hưởng của KKL lệch Đông kết hợp rãnh gió Tây trên mực 5000 mét, trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn có mưa vừa, có nơi mưa to và dông. Tổng lượng mưa (TLM) cao hơn từ 20-40% so với TBNN. Nhiệt độ trung bình trên toàn Tỉnh ở ngưỡng cao hơn từ 1,0-2,00C.
b) Thời kỳ 10 ngày giữa tháng (11-20/04/2021): Nhiệt độ trung bình trên phạm vi toàn Tỉnh phổ biến thấp hơn 0,5-1,00C so với TBNN. TLM trên phổ biến xấp xỉ so với giá trị TBNN.
c) Thời kỳ 10 ngày cuối tháng (21-30/04/2021): Nhiệt độ trung bình trên phạm vi toàn Tỉnh ở mức thấp hơn từ 0,5-1,00C so với TBNN. Lượng mưa phổ biến cao hơn 20- 40%.
Dự báo tháng 03/2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: Nhiệt độ trung bình phổ biến cao hơn 0.5 – 1.00C so với TBNN. TLM phổ biến cao hơn từ 10-30% so với TBNN.
2. Thuỷ văn:
Mực nước trên sông Cầu tại Thác Giềng dao động trong ngày với biên độ khoảng từ 0.7-1.5m do ảnh hưởng của công trình thủy điện phía thượng nguồn, mực nước trung bình tháng ở mức thấp hơn so với TBNN cùng thời kỳ và thấp hơn cùng kỳ năm 2020.
Trên sông Cầu tại Thác Giềng mực nước dự báo trong tháng như sau:
- Mực nước cao nhất khoảng 95.50m.
- Mực nước trung bình khoảng 94.28m.
- Mực nước thấp nhất khoảng 94.05 m.
3. Đề nghị: Trong cơn dông cần đề phòng mưa đá và lốc sét, gió giật mạnh.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)
Bầu trời quang đãng
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 73
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 73
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Chu Hương | 35.75 |
2 | Ba Bể | Chợ Rã | 36.3 |
3 | Ba Bể | Cao Thượng | 35.02 |
4 | Ba Bể | Bành Trạch | 37.37 |
5 | Ba Bể | Thượng Giáo | 36.64 |
6 | Ba Bể | Mỹ Phương | 35.47 |
7 | Ba Bể | Khang Ninh | 36.43 |
8 | Ba Bể | Phúc Lộc | 35.62 |
9 | Ba Bể | Hà Hiệu | 35.83 |
10 | Ba Bể | Địa Linh | 36.29 |
11 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 36.36 |
12 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 36.35 |
13 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 36.3 |
14 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 36.4 |
15 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 36.29 |
16 | Bắc Kạn | Dương Quang | 36.29 |
17 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 36.43 |
18 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 35.56 |
19 | Bạch Thông | Quang Thuận | 35.73 |
20 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 36.52 |
21 | Bạch Thông | Lục Bình | 36.16 |
22 | Bạch Thông | Tân Tú | 36.41 |
23 | Bạch Thông | Dương Phong | 35.24 |
24 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 35.56 |
25 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 35.64 |
26 | Bạch Thông | Quân Hà | 36.23 |
27 | Bạch Thông | Phủ Thông | 35.75 |
28 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 35.32 |
29 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 35.73 |
30 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 35.19 |
31 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 36.37 |
32 | Chợ Đồn | Bình Trung | 35.85 |
33 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 35.24 |
34 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 35.89 |
35 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 36.06 |
36 | Chợ Đồn | Yên Phong | 35.72 |
37 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 35.84 |
38 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 35.68 |
39 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 35.35 |
40 | Chợ Mới | Quảng Chu | 36.35 |
41 | Chợ Mới | Thanh Mai | 36.36 |
42 | Chợ Mới | Thanh Vận | 36.03 |
43 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 35.56 |
44 | Chợ Mới | Mai Lạp | 35.46 |
45 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 36.45 |
46 | Chợ Mới | Hòa Mục | 35.45 |
47 | Chợ Mới | Như Cố | 35.91 |
48 | Chợ Mới | Nông Hạ | 36.01 |
49 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 36.37 |
50 | Na Rì | Lương Thượng | 35.55 |
51 | Na Rì | Kim Lư | 35.57 |
52 | Na Rì | Liêm Thủy | 35.34 |
53 | Na Rì | Sơn Thành | 36.23 |
54 | Na Rì | Văn Minh | 35.77 |
55 | Na Rì | Yến Lạc | 36.51 |
56 | Na Rì | Xuân Dương | 35.63 |
57 | Na Rì | Văn Vũ | 36.34 |
58 | Na Rì | Quang Phong | 35.06 |
59 | Na Rì | Vân Lang | 36.24 |
60 | Na Rì | Dương Sơn | 35.23 |
61 | Na Rì | Trần Phú | 35.9 |
62 | Na Rì | Cư Lễ | 35.81 |
63 | Na Rì | Cường Lợi | 36.58 |
64 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 35.41 |
65 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 35.59 |
66 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 35.9 |
67 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 35.09 |
68 | Pác Nặm | Bằng Thành | 35.57 |
69 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 36.69 |
70 | Pác Nặm | Cổ Linh | 35.8 |
71 | Pác Nặm | Xuân La | 35.54 |
72 | Pác Nặm | Bộc Bố | 36.29 |
73 | Pác Nặm | Cao Tân | 36.6 |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|