- Tương phản
Tin không khí lanh tăng cường (phát ngày 19/02/2023)
1. Diễn biến thời tiết trong 24h qua:
Sáng nay (19/02), không khí lạnh ảnh hưởng yếu đến các khu vực trong Tỉnh.
2. Dự báo diễn biến không khí lạnh trong 24h đến 48h tới:
Ngày hôm nay 19/02, bộ phận không khí lạnh này sẽ tiếp tục ảnh hưởng yếu đến các khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Gió Đông Bắc mạnh dần lên cấp 2-3. Đêm và sáng trời rét, vùng núi cao rét đậm. Trong đợt không khí lạnh tăng cường này, nhiệt độ thấp nhất phổ biến từ 13-150C, vùng núi cao 10-120C.
Thời điểm dự báo |
Khu vực ảnh hưởng |
Nhiệt độ thấp nhất (oC) |
Nhiệt độ trung bình (oC) |
Ngày và đêm 19/02/2023 |
Khu vực thành phố Bắc Kạn |
13 – 15 |
16 – 18 |
Khu vực đồi núi thấp (H.Ba Bể, H.Bạch Thông, H.Chợ Đồn) |
13 – 15 |
16 – 18 |
|
Khu vực đồi núi cao: ( H.Ngân Sơn, H.Pác Nặm H.Na Rì) |
10 – 12 |
14 – 16 |
3. Cảnh báo khả năng xuất hiện thiên tai đi kèm: Do ảnh hưởng của rãnh gió Tây trên cao kết hợp với không khí lạnh nên ở khu vực các khu vực trong Tỉnh có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
4. Khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế-xã hội: Rét đậm, rét hại về đêm và sáng ở vùng núi cao có khả năng gây ảnh hưởng đến sức khoẻ của người dân, sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng, vật nuôi.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)
Bầu trời quang đãng
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 92
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 92
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 35.93 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 36.83 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 37.04 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 35.96 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 38.17 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 37.5 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 36.65 |
8 | Ba Bể | Hoàng Trĩ | 35.02 |
9 | Ba Bể | Khang Ninh | 36.97 |
10 | Ba Bể | Yến Dương | 35.87 |
11 | Ba Bể | Quảng Khê | 35.2 |
12 | Ba Bể | Phúc Lộc | 36.58 |
13 | Ba Bể | Hà Hiệu | 36.41 |
14 | Ba Bể | Địa Linh | 37.12 |
15 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 37.63 |
16 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 37.44 |
17 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 37.25 |
18 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 37.61 |
19 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 37.39 |
20 | Bắc Kạn | Dương Quang | 37.58 |
21 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 37.63 |
22 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 36.87 |
23 | Bạch Thông | Quang Thuận | 37.1 |
24 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 37.72 |
25 | Bạch Thông | Vi Hương | 36.12 |
26 | Bạch Thông | Lục Bình | 37.45 |
27 | Bạch Thông | Tân Tú | 37.63 |
28 | Bạch Thông | Dương Phong | 36.62 |
29 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 36.6 |
30 | Bạch Thông | Đôn Phong | 35.7 |
31 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 36.76 |
32 | Bạch Thông | Quân Hà | 37.47 |
33 | Bạch Thông | Phủ Thông | 36.76 |
34 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 36.66 |
35 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 37.02 |
36 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 36.46 |
37 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 37.15 |
38 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 36.02 |
39 | Chợ Đồn | Phương Viên | 35.49 |
40 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 35.81 |
41 | Chợ Đồn | Bản Thi | 35.72 |
42 | Chợ Đồn | Bình Trung | 36.56 |
43 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 36.57 |
44 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 37.15 |
45 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 36.71 |
46 | Chợ Đồn | Yên Phong | 37.08 |
47 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 36.98 |
48 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 36.11 |
49 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 36.81 |
50 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 36.55 |
51 | Chợ Mới | Quảng Chu | 37.75 |
52 | Chợ Mới | Thanh Mai | 37.76 |
53 | Chợ Mới | Thanh Vận | 37.34 |
54 | Chợ Mới | Yên Cư | 35.08 |
55 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 36.62 |
56 | Chợ Mới | Mai Lạp | 36.9 |
57 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 37.57 |
58 | Chợ Mới | Hòa Mục | 36.57 |
59 | Chợ Mới | Như Cố | 36.84 |
60 | Chợ Mới | Nông Hạ | 37.37 |
61 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 37.52 |
62 | Na Rì | Lương Thượng | 36.72 |
63 | Na Rì | Kim Lư | 36.27 |
64 | Na Rì | Liêm Thủy | 35.9 |
65 | Na Rì | Sơn Thành | 37.28 |
66 | Na Rì | Văn Minh | 36.75 |
67 | Na Rì | Yến Lạc | 37.26 |
68 | Na Rì | Xuân Dương | 36.28 |
69 | Na Rì | Văn Vũ | 37.19 |
70 | Na Rì | Quang Phong | 35.82 |
71 | Na Rì | Vân Lang | 37.34 |
72 | Na Rì | Dương Sơn | 36 |
73 | Na Rì | Côn Minh | 35.17 |
74 | Na Rì | Trần Phú | 36.75 |
75 | Na Rì | Cư Lễ | 36.53 |
76 | Na Rì | Cường Lợi | 37.8 |
77 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 36.96 |
78 | Ngân Sơn | Trung Hòa | 35.23 |
79 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 37.21 |
80 | Ngân Sơn | Vân Tùng | 36.29 |
81 | Ngân Sơn | Đức Vân | 36.47 |
82 | Ngân Sơn | Cốc Đán | 35.2 |
83 | Ngân Sơn | Hiệp Lực | 35.82 |
84 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 36.73 |
85 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 36.46 |
86 | Pác Nặm | Bằng Thành | 36.16 |
87 | Pác Nặm | Nhạn Môn | 36.06 |
88 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 37.4 |
89 | Pác Nặm | Cổ Linh | 36.79 |
90 | Pác Nặm | Xuân La | 36.45 |
91 | Pác Nặm | Bộc Bố | 36.77 |
92 | Pác Nặm | Cao Tân | 37.53 |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|