- Tương phản
Tin gió mùa đông bắc và rét
1. Dự báo diễn biến không khí lạnh trong 24h đến 48h tới:
Khoảng đêm 29/11, bộ phận không khí lạnh này sẽ ảnh hưởng đến khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Gió chuyển hướng Đông Bắc mạnh dần lên cấp 3.
Từ ngày 30/11, trời chuyển rét. Trong đợt không khí lạnh này nhiệt độ thấp nhất phổ biến từ 9-110C, vùng núi cao có nơi từ 6-80C.
Dự báo chi tiết:
2. Cảnh báo khả năng xuất hiện thiên tai đi kèm: Từ chiều tối và đêm 29 đến 30/11 ở tỉnh Bắc Kạn có mưa rào và dông, cục bộ có mưa to. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
3. Khả năng tác động: Từ ngày 01-03/12 ở tỉnh Bắc Kạn sẽ xuất hiện một đợt rét đậm, rét hại mạnh, khiến nền nhiệt giảm sâu, xuống còn 9-110C, vùng núi cao có nơi từ 6-80C. Bà con nông dân trên địa bàn tỉnh cần chủ động đề phòng ứng phó, hạn chế ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng, vật nuôi.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)
Bầu trời quang đãng
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 92
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 92
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 35.64 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 36.33 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 36.75 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 35.79 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 37.77 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 37.19 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 36.14 |
8 | Ba Bể | Khang Ninh | 37.13 |
9 | Ba Bể | Yến Dương | 35.41 |
10 | Ba Bể | Phúc Lộc | 36.04 |
11 | Ba Bể | Hà Hiệu | 36.33 |
12 | Ba Bể | Địa Linh | 36.73 |
13 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 37.47 |
14 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 37.45 |
15 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 37.36 |
16 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 37.42 |
17 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 37.4 |
18 | Bắc Kạn | Dương Quang | 37.32 |
19 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 37.41 |
20 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 36.76 |
21 | Bạch Thông | Quang Thuận | 36.99 |
22 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 37.42 |
23 | Bạch Thông | Vi Hương | 35.62 |
24 | Bạch Thông | Lục Bình | 36.97 |
25 | Bạch Thông | Tân Tú | 37.18 |
26 | Bạch Thông | Dương Phong | 36.53 |
27 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 36.51 |
28 | Bạch Thông | Đôn Phong | 35.31 |
29 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 36.5 |
30 | Bạch Thông | Quân Hà | 37.09 |
31 | Bạch Thông | Phủ Thông | 36.48 |
32 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 36.63 |
33 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 36.99 |
34 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 36.32 |
35 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 37.25 |
36 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 35.79 |
37 | Chợ Đồn | Phương Viên | 35.21 |
38 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 35.49 |
39 | Chợ Đồn | Bản Thi | 35.51 |
40 | Chợ Đồn | Bình Trung | 37.44 |
41 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 36.34 |
42 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 37.19 |
43 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 37.49 |
44 | Chợ Đồn | Yên Phong | 37.19 |
45 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 36.8 |
46 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 36.41 |
47 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 36.7 |
48 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 36.45 |
49 | Chợ Mới | Yên Hân | 35.36 |
50 | Chợ Mới | Quảng Chu | 38.58 |
51 | Chợ Mới | Thanh Mai | 37.92 |
52 | Chợ Mới | Thanh Vận | 37.41 |
53 | Chợ Mới | Yên Cư | 35.59 |
54 | Chợ Mới | Bình Văn | 35.05 |
55 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 36.86 |
56 | Chợ Mới | Mai Lạp | 36.99 |
57 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 38.59 |
58 | Chợ Mới | Hòa Mục | 36.69 |
59 | Chợ Mới | Như Cố | 37.75 |
60 | Chợ Mới | Nông Hạ | 37.59 |
61 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 38.2 |
62 | Na Rì | Đổng Xá | 35.08 |
63 | Na Rì | Lương Thượng | 36.29 |
64 | Na Rì | Kim Lư | 36.24 |
65 | Na Rì | Liêm Thủy | 36.2 |
66 | Na Rì | Sơn Thành | 36.94 |
67 | Na Rì | Văn Minh | 36.5 |
68 | Na Rì | Yến Lạc | 37.22 |
69 | Na Rì | Xuân Dương | 36.39 |
70 | Na Rì | Văn Vũ | 37.08 |
71 | Na Rì | Quang Phong | 35.88 |
72 | Na Rì | Vân Lang | 36.98 |
73 | Na Rì | Dương Sơn | 36.01 |
74 | Na Rì | Côn Minh | 35.11 |
75 | Na Rì | Trần Phú | 36.64 |
76 | Na Rì | Cư Lễ | 36.49 |
77 | Na Rì | Cường Lợi | 37.3 |
78 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 36.01 |
79 | Ngân Sơn | Trung Hòa | 35.07 |
80 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 36.27 |
81 | Ngân Sơn | Vân Tùng | 35.51 |
82 | Ngân Sơn | Đức Vân | 35.62 |
83 | Ngân Sơn | Hiệp Lực | 35.33 |
84 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 36.52 |
85 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 35.8 |
86 | Pác Nặm | Bằng Thành | 36.38 |
87 | Pác Nặm | Nhạn Môn | 35.74 |
88 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 37.13 |
89 | Pác Nặm | Cổ Linh | 36.58 |
90 | Pác Nặm | Xuân La | 36.16 |
91 | Pác Nặm | Bộc Bố | 37.02 |
92 | Pác Nặm | Cao Tân | 37.36 |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|