Trang chủ
Dự báo hạn vừa
22/04/2021 09:48
- Tương phản
Dự báo thủy văn từ ngày 21-30/4/2021
Mực nước trên các sông: trong thời kỳ đầu và cuối tuần biến đổi chậm, giữa tuần khả năng có dao động nhỏ. Riêng trên sông Cầu tại Thác Giềng mực nước dao động theo điều tiết của thủy điện phía thượng nguồn, biên độ mực nước dao động trong khoảng từ 1.0-1.2m, mực nước trung bình tuần ở mức thấp hơn so với TBNN và cùng kỳ năm 2020.
Dự báo mực nước trên sông Cầu tại trạm thủy văn Thác Giềng từ ngày 21-30/4/2021 như sau:
- Mực nước cao nhất khoảng: 95.35m.
- Mực nước trung bình khoảng: 94.36m.
- Mực nước thấp nhất khoảng: 94.05m.
Từ khóa:
Dự báo 10 ngày
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)
37.28°C
Độ ẩm: 30%
Gió: 2.48 km/h
Bầu trời quang đãng
Dự báo nhanh
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 95
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 95
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 36.06 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 36.71 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 36.99 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 35.86 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 38.1 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 37.44 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 36.52 |
8 | Ba Bể | Hoàng Trĩ | 35.03 |
9 | Ba Bể | Khang Ninh | 37.35 |
10 | Ba Bể | Yến Dương | 35.78 |
11 | Ba Bể | Quảng Khê | 35.15 |
12 | Ba Bể | Phúc Lộc | 36.45 |
13 | Ba Bể | Hà Hiệu | 36.75 |
14 | Ba Bể | Địa Linh | 37.06 |
15 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 37.67 |
16 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 37.58 |
17 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 37.55 |
18 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 37.63 |
19 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 37.58 |
20 | Bắc Kạn | Dương Quang | 37.57 |
21 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 37.65 |
22 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 36.9 |
23 | Bạch Thông | Quang Thuận | 37.15 |
24 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 37.68 |
25 | Bạch Thông | Vi Hương | 36 |
26 | Bạch Thông | Lục Bình | 37.34 |
27 | Bạch Thông | Tân Tú | 37.5 |
28 | Bạch Thông | Dương Phong | 36.69 |
29 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 36.69 |
30 | Bạch Thông | Đôn Phong | 35.68 |
31 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 36.73 |
32 | Bạch Thông | Quân Hà | 37.39 |
33 | Bạch Thông | Phủ Thông | 36.81 |
34 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 36.78 |
35 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 37.18 |
36 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 36.61 |
37 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 37.62 |
38 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 36.22 |
39 | Chợ Đồn | Phương Viên | 35.59 |
40 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 35.99 |
41 | Chợ Đồn | Bản Thi | 36.07 |
42 | Chợ Đồn | Bình Trung | 37.34 |
43 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 36.64 |
44 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 37.34 |
45 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 37.52 |
46 | Chợ Đồn | Yên Phong | 37.21 |
47 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 37.07 |
48 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 36.43 |
49 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 37.16 |
50 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 36.79 |
51 | Chợ Mới | Yên Hân | 35.25 |
52 | Chợ Mới | Quảng Chu | 37.79 |
53 | Chợ Mới | Thanh Mai | 37.9 |
54 | Chợ Mới | Thanh Vận | 37.47 |
55 | Chợ Mới | Yên Cư | 35.6 |
56 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 36.9 |
57 | Chợ Mới | Mai Lạp | 37 |
58 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 37.95 |
59 | Chợ Mới | Hòa Mục | 36.77 |
60 | Chợ Mới | Như Cố | 37.3 |
61 | Chợ Mới | Nông Hạ | 37.46 |
62 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 37.85 |
63 | Na Rì | Đổng Xá | 35.23 |
64 | Na Rì | Lương Thượng | 36.58 |
65 | Na Rì | Kim Lư | 36.68 |
66 | Na Rì | Liêm Thủy | 36.41 |
67 | Na Rì | Sơn Thành | 37.29 |
68 | Na Rì | Văn Minh | 36.81 |
69 | Na Rì | Yến Lạc | 37.61 |
70 | Na Rì | Xuân Dương | 36.68 |
71 | Na Rì | Văn Vũ | 37.46 |
72 | Na Rì | Quang Phong | 36.08 |
73 | Na Rì | Vân Lang | 37.27 |
74 | Na Rì | Dương Sơn | 36.27 |
75 | Na Rì | Côn Minh | 35.29 |
76 | Na Rì | Trần Phú | 36.93 |
77 | Na Rì | Cư Lễ | 36.87 |
78 | Na Rì | Cường Lợi | 37.69 |
79 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 36.61 |
80 | Ngân Sơn | Trung Hòa | 35.51 |
81 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 36.8 |
82 | Ngân Sơn | Vân Tùng | 36.03 |
83 | Ngân Sơn | Đức Vân | 36.14 |
84 | Ngân Sơn | Cốc Đán | 35.53 |
85 | Ngân Sơn | Hiệp Lực | 35.66 |
86 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 36.92 |
87 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 36.21 |
88 | Pác Nặm | Bằng Thành | 36.44 |
89 | Pác Nặm | An Thắng | 35.09 |
90 | Pác Nặm | Nhạn Môn | 35.83 |
91 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 37.32 |
92 | Pác Nặm | Cổ Linh | 36.63 |
93 | Pác Nặm | Xuân La | 36.29 |
94 | Pác Nặm | Bộc Bố | 37.11 |
95 | Pác Nặm | Cao Tân | 37.4 |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|