- Tương phản
Nhận định xu thế thời tiết thủy văn từ tháng 9/2021-02/2022
2.1. Hiện tượng ENSO
Dự báo nhiệt độ mặt nước biển tại khu vực trung tâm Thái Bình Dương (khu vực Nino3.4) tiếp tục giảm và nghiêng về pha lạnh trong các tháng 9-11/2011, kéo dài cho đến các tháng cuối năm 2021 và đầu năm 2022 với xác suất xảy ra khoảng 66%, nhưng có cường độ yếu và ít có khả năng kéo dài.
2.2. Bão, áp thấp nhiệt đới và các hiện tượng thời tiết nguy hiểm
Dự báo từ nay cho tới hết năm 2021, số lượng bão và ATNĐ trên khu vực Biển Đông còn có khả năng xuất hiện khoảng 08-10 cơn, trong đó có khoảng 03-04 cơn ảnh hưởng trực tiếp đến đất liền Việt Nam, tập trung nhiều ở khu vực Trung Bộ và phía Nam.
Không khí lạnh hoạt động sớm từ cuối tháng 9 và đầu tháng 10, đề phòng các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, sét, lốc, mưa đá ở các tỉnh phía Bắc; các đợt rét đậm, rét hại có khả năng sẽ xuất hiện từ giữa tháng 12/2021 cho đến hết tháng 02/2022, có cường độ không mạnh và không kéo dài.
2.3. Nhiệt độ
Trên phạm vi toàn tỉnh nhiệt độ trung bình phân bố không đồng đều trong các tháng, cụ thể: trong tháng 9-10/2021 và tháng 01-02/2022 nhiệt độ trung bình trên toàn tỉnh phổ biến ở mức cao hơn TBNN cùng thời kỳ khoảng 0,5-1,00C; Các tháng 11-12/2021 nhiệt độ trên phạm vi toàn quốc ở mức xấp xỉ so với TBNN.
Nắng nóng còn xảy ra trong nửa cuối tháng 8/2021 nhưng cường độ không gay gắt.
Không khí lạnh có khả năng ảnh hưởng sớm, nền nhiệt trung bình mùa Đông năm 2021-2022 có xu hướng thấp hơn so với mùa Đông năm 2020-2021.
Bảng dự báo nhiệt độ trung bình và lượng mưa tháng 8/2021
Địa điểm |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|||
Nhiệt độ TBNN (độ C) |
Dự báo Nhiệt độ trung bình (độ C) |
Nhiệt độ TBNN (độ C) |
Dự báo Nhiệt độ trung bình (độ C) |
Nhiệt độ TBNN (độ C) |
Dự báo Nhiệt độ trung bình (độ C) |
|
Tp Bắc Kạn |
25.9 |
26 – 27 |
23.3 |
23 – 24 |
19.6 |
19 – 20 |
Chợ Rã |
26.0 |
26 – 27 |
23.1 |
23 – 24 |
19.3 |
19 – 20 |
Ngân Sơn |
24.0 |
24 – 25 |
21.1 |
21 – 22 |
17.3 |
17 – 18 |
2.4. Lượng mưa, mưa lớn.
Tháng 9-10/2021 tổng lượng mưa phổ biến ở mức cao hơn TBNN cùng thời kỳ từ 10-25%.
Từ tháng 11/2021 đến tháng 02/2022, tổng lượng mưa phổ biến thấp hơn từ 10-25% so với TBNN.
Bảng dự báo tổng lượng mưa tháng và mùa (ĐVT: mm)
Địa điểm |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|||
Lượng mưa TBNN (mm) |
Dự báo Lượng mưa trung bình mm) |
Lượng mưa TBNN (mm) |
Dự báo Lượng mưa trung bình mm) |
Lượng mưa TBNN (mm) |
Dự báo Lượng mưa trung bình (mm) |
|
Tp Bắc Kạn |
146.7 |
150 – 180 |
72.3 |
80 – 100 |
37.5 |
20 – 30 |
Chợ Rã |
129.9 |
130 – 150 |
78.1 |
80 – 100 |
44.7 |
30 – 40 |
Ngân Sơn |
163.8 |
170 – 200 |
85.6 |
90 – 120 |
53.2 |
40 – 50 |
2.5. Thủy văn
Tháng 9-10/2021 trên các sông vẫn có khả năng xuất hiện lũ ở mức BĐI-BĐII, nguy cơ cao xảy ra lũ quét, sạt lở đất trên các sườn đồi núi dốc và ngập úng cục bộ tại các vùng trũng thấp. Cần có biện pháp tích nước để phục vụ sản xuất vụ đông xuân.
Từ tháng 11/2021 đến tháng 02/2022, mực nước trên các sông có xu thế giảm dần. Cần có biện pháp sử dụng nước có hiệu quả để đảm bảo nguồn nước phục vụ sản xuất.
Riêng trên sông Cầu tại Thác Giềng mực nước hàng ngày dao động mạnh trong khoảng từ 0.8-1.5m do ảnh hưởng của công trình thủy điện phía thượng nguồn, mực nước thấp nhất ngày xuống tới 94.06m – thấp hơn mực nước thấp nhất trong năm của TBNN khoảng 20-40cm, mực nước trung bình tháng ở mức thấp hơn so với TBNN cùng thời kỳ.
Dự báo mực nước trên sông Cầu từ tháng 9/2021 - 02/2022
|
Tại trạm Bắc Kạn |
Tại trạm Thác Giềng |
|
Yếu tố |
Mực nước cao nhất |
Mực nước cao nhất |
Mực nước trung bình |
Mực nước (m) |
132.00 - 132.80 |
97.00 - 98.00 |
94.42 |
So với cấp BĐ |
BĐI-BĐII |
≈BĐII |
|
So với TBNN |
Cao hơn |
Cao hơn |
Thấp hơn |
So với CKNT |
Xấp xỉ |
Xấp xỉ |
Thấp hơn |
Tháng xuất hiện |
9-10 |
|
3. Kiến nghị:
Không khí lạnh hoạt động sớm từ cuối tháng 9 và đầu tháng 10, đề phòng các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, sét, lốc, mưa đá và gió giật mạnh.
Trong tháng 9,10 cần chủ động trong công tác phòng tránh lũ quét ở thượng nguồn các sông và trên các suối nhỏ, sạt lở đất ở các ta luy dương và các tuyến đường giao thông.
Từ tháng 10/2021 cần có biện pháp tích nước và sử dụng nước hợp lý để phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp vụ đông xuân 2021-2022./.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Hôm nay)
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 108
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 108
Số điểm rét hại (T°C<13°): 108
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 6 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 8 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 9 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 8 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 9 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 10 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 9 |
8 | Ba Bể | Hoàng Trĩ | 8 |
9 | Ba Bể | Khang Ninh | 9 |
10 | Ba Bể | Yến Dương | 8 |
11 | Ba Bể | Quảng Khê | 8 |
12 | Ba Bể | Phúc Lộc | 7 |
13 | Ba Bể | Nam Mẫu | 6 |
14 | Ba Bể | Hà Hiệu | 8 |
15 | Ba Bể | Địa Linh | 9 |
16 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 10 |
17 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 10 |
18 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 10 |
19 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 10 |
20 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 10 |
21 | Bắc Kạn | Dương Quang | 9 |
22 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 9 |
23 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 10 |
24 | Bạch Thông | Vũ Muộn | 6 |
25 | Bạch Thông | Quang Thuận | 10 |
26 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 10 |
27 | Bạch Thông | Sĩ Bình | 6 |
28 | Bạch Thông | Vi Hương | 9 |
29 | Bạch Thông | Lục Bình | 9 |
30 | Bạch Thông | Tân Tú | 10 |
31 | Bạch Thông | Dương Phong | 9 |
32 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 8 |
33 | Bạch Thông | Đôn Phong | 8 |
34 | Bạch Thông | Cao Sơn | 6 |
35 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 9 |
36 | Bạch Thông | Quân Hà | 10 |
37 | Bạch Thông | Phủ Thông | 8 |
38 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 9 |
39 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 9 |
40 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 8 |
41 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 10 |
42 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 7 |
43 | Chợ Đồn | Phương Viên | 9 |
44 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 8 |
45 | Chợ Đồn | Bản Thi | 7 |
46 | Chợ Đồn | Bằng Phúc | 7 |
47 | Chợ Đồn | Bình Trung | 9 |
48 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 8 |
49 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 9 |
50 | Chợ Đồn | Nam Cường | 8 |
51 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 9 |
52 | Chợ Đồn | Yên Phong | 9 |
53 | Chợ Đồn | Tân Lập | 8 |
54 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 9 |
55 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 9 |
56 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 8 |
57 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 9 |
58 | Chợ Mới | Yên Hân | 8 |
59 | Chợ Mới | Quảng Chu | 10 |
60 | Chợ Mới | Thanh Mai | 10 |
61 | Chợ Mới | Thanh Vận | 9 |
62 | Chợ Mới | Yên Cư | 7 |
63 | Chợ Mới | Bình Văn | 8 |
64 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 9 |
65 | Chợ Mới | Mai Lạp | 9 |
66 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 11 |
67 | Chợ Mới | Hòa Mục | 9 |
68 | Chợ Mới | Như Cố | 9 |
69 | Chợ Mới | Tân Sơn | 8 |
70 | Chợ Mới | Nông Hạ | 11 |
71 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 10 |
72 | Na Rì | Đổng Xá | 8 |
73 | Na Rì | Lương Thượng | 8 |
74 | Na Rì | Kim Lư | 8 |
75 | Na Rì | Kim Hỷ | 7 |
76 | Na Rì | Liêm Thủy | 9 |
77 | Na Rì | Sơn Thành | 9 |
78 | Na Rì | Văn Minh | 9 |
79 | Na Rì | Yến Lạc | 9 |
80 | Na Rì | Xuân Dương | 9 |
81 | Na Rì | Văn Vũ | 8 |
82 | Na Rì | Quang Phong | 8 |
83 | Na Rì | Vân Lang | 9 |
84 | Na Rì | Dương Sơn | 8 |
85 | Na Rì | Côn Minh | 7 |
86 | Na Rì | Trần Phú | 9 |
87 | Na Rì | Cư Lễ | 9 |
88 | Na Rì | Cường Lợi | 8 |
89 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 8 |
90 | Ngân Sơn | Trung Hòa | 7 |
91 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 8 |
92 | Ngân Sơn | Vân Tùng | 7 |
93 | Ngân Sơn | Đức Vân | 7 |
94 | Ngân Sơn | Cốc Đán | 7 |
95 | Ngân Sơn | Hiệp Lực | 7 |
96 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 9 |
97 | Ngân Sơn | Thuần Mang | 8 |
98 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 7 |
99 | Pác Nặm | Giáo Hiệu | 4 |
100 | Pác Nặm | Bằng Thành | 8 |
101 | Pác Nặm | An Thắng | 6 |
102 | Pác Nặm | Nhạn Môn | 8 |
103 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 9 |
104 | Pác Nặm | Công Bằng | 6 |
105 | Pác Nặm | Cổ Linh | 8 |
106 | Pác Nặm | Xuân La | 8 |
107 | Pác Nặm | Bộc Bố | 8 |
108 | Pác Nặm | Cao Tân | 9 |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 108
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 6 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 8 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 9 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 8 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 9 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 10 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 9 |
8 | Ba Bể | Hoàng Trĩ | 8 |
9 | Ba Bể | Khang Ninh | 9 |
10 | Ba Bể | Yến Dương | 8 |
11 | Ba Bể | Quảng Khê | 8 |
12 | Ba Bể | Phúc Lộc | 7 |
13 | Ba Bể | Nam Mẫu | 6 |
14 | Ba Bể | Hà Hiệu | 8 |
15 | Ba Bể | Địa Linh | 9 |
16 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 10 |
17 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 10 |
18 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 10 |
19 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 10 |
20 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 10 |
21 | Bắc Kạn | Dương Quang | 9 |
22 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 9 |
23 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 10 |
24 | Bạch Thông | Vũ Muộn | 6 |
25 | Bạch Thông | Quang Thuận | 10 |
26 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 10 |
27 | Bạch Thông | Sĩ Bình | 6 |
28 | Bạch Thông | Vi Hương | 9 |
29 | Bạch Thông | Lục Bình | 9 |
30 | Bạch Thông | Tân Tú | 10 |
31 | Bạch Thông | Dương Phong | 9 |
32 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 8 |
33 | Bạch Thông | Đôn Phong | 8 |
34 | Bạch Thông | Cao Sơn | 6 |
35 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 9 |
36 | Bạch Thông | Quân Hà | 10 |
37 | Bạch Thông | Phủ Thông | 8 |
38 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 9 |
39 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 9 |
40 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 8 |
41 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 10 |
42 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 7 |
43 | Chợ Đồn | Phương Viên | 9 |
44 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 8 |
45 | Chợ Đồn | Bản Thi | 7 |
46 | Chợ Đồn | Bằng Phúc | 7 |
47 | Chợ Đồn | Bình Trung | 9 |
48 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 8 |
49 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 9 |
50 | Chợ Đồn | Nam Cường | 8 |
51 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 9 |
52 | Chợ Đồn | Yên Phong | 9 |
53 | Chợ Đồn | Tân Lập | 8 |
54 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 9 |
55 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 9 |
56 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 8 |
57 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 9 |
58 | Chợ Mới | Yên Hân | 8 |
59 | Chợ Mới | Quảng Chu | 10 |
60 | Chợ Mới | Thanh Mai | 10 |
61 | Chợ Mới | Thanh Vận | 9 |
62 | Chợ Mới | Yên Cư | 7 |
63 | Chợ Mới | Bình Văn | 8 |
64 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 9 |
65 | Chợ Mới | Mai Lạp | 9 |
66 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 11 |
67 | Chợ Mới | Hòa Mục | 9 |
68 | Chợ Mới | Như Cố | 9 |
69 | Chợ Mới | Tân Sơn | 8 |
70 | Chợ Mới | Nông Hạ | 11 |
71 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 10 |
72 | Na Rì | Đổng Xá | 8 |
73 | Na Rì | Lương Thượng | 8 |
74 | Na Rì | Kim Lư | 8 |
75 | Na Rì | Kim Hỷ | 7 |
76 | Na Rì | Liêm Thủy | 9 |
77 | Na Rì | Sơn Thành | 9 |
78 | Na Rì | Văn Minh | 9 |
79 | Na Rì | Yến Lạc | 9 |
80 | Na Rì | Xuân Dương | 9 |
81 | Na Rì | Văn Vũ | 8 |
82 | Na Rì | Quang Phong | 8 |
83 | Na Rì | Vân Lang | 9 |
84 | Na Rì | Dương Sơn | 8 |
85 | Na Rì | Côn Minh | 7 |
86 | Na Rì | Trần Phú | 9 |
87 | Na Rì | Cư Lễ | 9 |
88 | Na Rì | Cường Lợi | 8 |
89 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 8 |
90 | Ngân Sơn | Trung Hòa | 7 |
91 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 8 |
92 | Ngân Sơn | Vân Tùng | 7 |
93 | Ngân Sơn | Đức Vân | 7 |
94 | Ngân Sơn | Cốc Đán | 7 |
95 | Ngân Sơn | Hiệp Lực | 7 |
96 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 9 |
97 | Ngân Sơn | Thuần Mang | 8 |
98 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 7 |
99 | Pác Nặm | Giáo Hiệu | 4 |
100 | Pác Nặm | Bằng Thành | 8 |
101 | Pác Nặm | An Thắng | 6 |
102 | Pác Nặm | Nhạn Môn | 8 |
103 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 9 |
104 | Pác Nặm | Công Bằng | 6 |
105 | Pác Nặm | Cổ Linh | 8 |
106 | Pác Nặm | Xuân La | 8 |
107 | Pác Nặm | Bộc Bố | 8 |
108 | Pác Nặm | Cao Tân | 9 |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm nào nắng nóng từ 35°C |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|