Trang chủ Nhận định mùa
15/04/2024 16:21
  • Tương phản

Nhận định tình hình khí tượng thuỷ văn mùa mưa bão lũ năm 2024

Tình hình KTTV từ tháng 5-10/2024

1. Khí tượng

- Các hiện tượng thời tiết nguy hiểm:

+ Bão, áp thấp nhiệt đới (ATNĐ): Từ nay đến khoảng tháng 7/2024, số lượng bão/ATNĐ trên Biển Đông có khả năng thấp hơn so với TBNN (TBNN khoảng từ 2-3 cơn). Từ tháng 8-10/2024, số lượng bão/ATNĐ trên Biển Đông và ảnh hưởng đến đất liền có khả năng ở mức xấp xỉ so với TBNN (số lượng bão/ATNĐ TBNN trên Biển Đông khoảng từ 6-7 cơn, TBNN đổ bộ vào Việt Nam khoảng từ 2-3 cơn) và có 1 đến 2 cơn có hoàn lưu ảnh hưởng đến tỉnh Bắc Kạn.

 

+ Nắng nóng: Thời kỳ từ tháng 5-8/2024 nắng nóng có xu hướng gia tăng, hiện tượng nắng nóng và nắng nóng gay gắt có khả năng xuất hiện nhiều hơn so với TBNN cùng thời kỳ, đề phòng xảy ra nắng nóng đặc biệt gay gắt. Nắng nóng có xu hướng giảm dần từ nửa cuối tháng 8.

+ Mưa lớn cục bộ, dông, lốc, sét, mưa đá: Trên phạm vi cả tỉnh tiếp tục có khả năng xảy ra các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.  

- Khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế-xã hội: Hiện tượng nắng nóng gia tăng sẽ ảnh hưởng đến sinh hoạt cũng như các hoạt động sản xuất; đặc biệt thời kỳ tháng 5-7/2024 mức độ nắng nóng có thể gia tăng gay gắt hơn. Ngoài ra, mưa lớn, dông, lốc, sét, mưa đá trong giai đoạn chuyển mùa có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của cộng đồng ở các khu vực chịu tác động.

- Nhiệt độ trung bình (NĐTB): Tháng 5/2024, trên phạm vi toàn tỉnh NĐTB phổ biến cao hơn so với TBNN khoảng 1,0-2,00C, có nơi cao hơn. Tháng 6-10/2024 cao hơn từ 0,5-1,50C so với TBNN cùng thời kỳ. 

 

- Lượng mưa: TLM tháng 5-8/2024 phổ biến ở mức xấp xỉ so với TBNN cùng thời k.  Tháng 9/2024 TLM phổ biến ở mức cao hơn 10-30% so với TBNN. Tháng 10/2024 TLM phổ biến thấp hơn từ 10-20% so với TBNN cùng thời kỳ.

 

2. Thủy văn và nguồn nước

- Diễn biến xu thế mực nước: Trên các sông suối trong Tỉnh, mực nước trong tháng 5/2024 có xu thế tăng dần. Từ tháng 6-9/2024 là thời kỳ chính của mùa lũ, có khả năng xuất hiện từ 4-6 đợt lũ với biên độ lũ lên dao động từ 1-3m, có nơi trên 4m; mực nước đỉnh lũ năm khả năng ở mức BĐII đến trên BĐII. Từ tháng 10 mực nước có xu thế giảm nhanh. Mực nước trung bình tại Cầu Phà ở mức xấp xỉ TBNN; tại Thác Giềng, Chợ Mới thấp hơn TBNN.

 

Trên sông Cầu: tại Thác Giềng, Chợ Mới mực nước trong những ngày không ảnh hưởng của lũ sẽ dao động kết hợp với điều tiết của thủy điện Thác Giềng 1; biên độ của mực nước trong ngày tại Thác Giềng dao động từ 1.0-1.3mét, tại Chợ Mới biên độ từ 0.4-0.7 mét.

- Diễn biến xu thế tổng lượng nước mưa và tổng lượng nước mặt: TLM phổ biến xấp xỉ TBNN. Tổng lượng dòng chảy trên sông Cầu tại Cầu Phà ở mức xấp xỉ TBNN; trên sông Năng tại Đầu Đẳng ở mức thấp hơn lượng dòng chảy trung bình cùng thời kỳ trong chuỗi số liệu đo đạc từ năm 2015-2023.

 

- Cảnh báo các hiện tượng thuỷ văn nguy hiểm có thể xảy ra: Có khả năng xảy ra lũ quét trên các suối nhỏ, khe núi; sạt lở đất trên các triền dốc; lũ lớn trên các sông và ngập úng tại các vùng trũng thấp, ven sông.

 

- Khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế-xã hội: Lũ quét, sạt lở đất, ngập úng có khả năng làm ảnh hưởng (hư hại, phá huỷ hoặc cản trở) tới giao thông, công trình công cộng, sản xuất nông lâm nghiệp và nhà cửa của nhân dân .

 

Từ khóa: Nhận định mùa

Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)

15.13°C
Độ ẩm: 96%
Gió: 1.58 km/h

Mây đen u ám

CN 22
14.97°
T2 01
14.68°
T2 04
14.58°
T2 07
14.75°
T2 10
15.86°
T2 13
16.93°
T2 16
17.91°
T2 19
16.97°
T2 22
17.11°
T3 01
17.19°
T3 04
17.21°
T3 07
17.11°
T3 10
17.37°
T3 13
17.89°
T3 16
18.68°
T3 19
18.06°
T3 22
17.96°
T4 01
18.04°
T4 04
17.85°
T4 07
17.8°
T4 10
18.16°
T4 13
18.56°
T4 16
18.48°
T4 19
18.3°
T4 22
18.52°
T5 01
18.38°
T5 04
18.13°
T5 07
18.16°
T5 10
18.91°
T5 13
19.36°
T5 16
19.25°
T5 19
18.79°
T5 22
18.85°
T6 01
18.75°
T6 04
18.61°
T6 07
18.66°
T6 10
18.75°
T6 13
18.31°
T6 16
17.78°
T6 19
17.22°
Dự báo nhanh
  • Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
  • Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
  • Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
  • Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
  • Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
  • Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
  • Số điểm rét đậm (T°C<15°): 82
  • Số điểm rét hại (T°C<13°): 32

Số điểm rét hại (T°C<13°): 32

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 11.34
2 Ba Bể Chu Hương 12.98
3 Ba Bể Nam Mẫu 12.23
4 Bắc Kạn Dương Quang 12.38
5 Bạch Thông Vũ Muộn 11.23
6 Bạch Thông Sĩ Bình 12.87
7 Bạch Thông Vi Hương 12.57
8 Bạch Thông Cao Sơn 11.81
9 Chợ Đồn Ngọc Phái 12.83
10 Chợ Đồn Phương Viên 11.3
11 Chợ Đồn Bằng Phúc 10.4
12 Chợ Mới Yên Hân 11.1
13 Chợ Mới Yên Cư 12.63
14 Chợ Mới Bình Văn 10.72
15 Chợ Mới Tân Sơn 11.07
16 Na Rì Đổng Xá 11.51
17 Na Rì Kim Lư 12.7
18 Na Rì Kim Hỷ 11.65
19 Na Rì Vân Lang 12.04
20 Na Rì Côn Minh 11.91
21 Na Rì Cư Lễ 11.87
22 Ngân Sơn Thượng Ân 11.74
23 Ngân Sơn Trung Hòa 11.66
24 Ngân Sơn Bằng Vân 10.48
25 Ngân Sơn Vân Tùng 12.19
26 Ngân Sơn Đức Vân 12.12
27 Ngân Sơn Cốc Đán 12.18
28 Ngân Sơn Thuần Mang 11.51
29 Pác Nặm Giáo Hiệu 12.55
30 Pác Nặm An Thắng 12.6
31 Pác Nặm Nhạn Môn 12.12
32 Pác Nặm Công Bằng 12.34

Số điểm rét đậm (T°C<15°): 82

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 11.34
2 Ba Bể Chu Hương 12.98
3 Ba Bể Chợ Rã 13.98
4 Ba Bể Cao Thượng 13.46
5 Ba Bể Mỹ Phương 14.23
6 Ba Bể Yến Dương 14.81
7 Ba Bể Phúc Lộc 14.04
8 Ba Bể Nam Mẫu 12.23
9 Ba Bể Hà Hiệu 14.51
10 Bắc Kạn Xuất Hóa 14.28
11 Bắc Kạn Dương Quang 12.38
12 Bạch Thông Vũ Muộn 11.23
13 Bạch Thông Quang Thuận 14.12
14 Bạch Thông Cẩm Giàng 14.95
15 Bạch Thông Sĩ Bình 12.87
16 Bạch Thông Vi Hương 12.57
17 Bạch Thông Lục Bình 14.01
18 Bạch Thông Tân Tú 14.31
19 Bạch Thông Dương Phong 13.93
20 Bạch Thông Đôn Phong 14.23
21 Bạch Thông Cao Sơn 11.81
22 Bạch Thông Nguyên Phúc 14.95
23 Bạch Thông Phủ Thông 14.3
24 Chợ Đồn Đại Sảo 14.27
25 Chợ Đồn Bằng Lãng 14.87
26 Chợ Đồn Bằng Lũng 14.41
27 Chợ Đồn Đồng Lạc 14.72
28 Chợ Đồn Ngọc Phái 12.83
29 Chợ Đồn Phương Viên 11.3
30 Chợ Đồn Bản Thi 13.76
31 Chợ Đồn Bằng Phúc 10.4
32 Chợ Đồn Đồng Thắng 14.69
33 Chợ Đồn Lương Bằng 14.91
34 Chợ Đồn Nam Cường 13.58
35 Chợ Đồn Nghĩa Tá 13.95
36 Chợ Đồn Yên Phong 14.78
37 Chợ Đồn Tân Lập 13.38
38 Chợ Đồn Xuân Lạc 13.71
39 Chợ Đồn Yên Mỹ 14.59
40 Chợ Đồn Yên Thịnh 14.61
41 Chợ Mới Yên Hân 11.1
42 Chợ Mới Thanh Vận 14.32
43 Chợ Mới Yên Cư 12.63
44 Chợ Mới Bình Văn 10.72
45 Chợ Mới Cao Kỳ 14.39
46 Chợ Mới Mai Lạp 14.81
47 Chợ Mới Tân Sơn 11.07
48 Na Rì Đổng Xá 11.51
49 Na Rì Lương Thượng 13.51
50 Na Rì Kim Lư 12.7
51 Na Rì Kim Hỷ 11.65
52 Na Rì Liêm Thủy 13.4
53 Na Rì Sơn Thành 13.63
54 Na Rì Văn Minh 13.23
55 Na Rì Yến Lạc 13.46
56 Na Rì Xuân Dương 13.5
57 Na Rì Văn Vũ 13.22
58 Na Rì Quang Phong 13.1
59 Na Rì Vân Lang 12.04
60 Na Rì Dương Sơn 13.19
61 Na Rì Côn Minh 11.91
62 Na Rì Trần Phú 13.29
63 Na Rì Cư Lễ 11.87
64 Na Rì Cường Lợi 13.03
65 Ngân Sơn Thượng Ân 11.74
66 Ngân Sơn Trung Hòa 11.66
67 Ngân Sơn Bằng Vân 10.48
68 Ngân Sơn Vân Tùng 12.19
69 Ngân Sơn Đức Vân 12.12
70 Ngân Sơn Cốc Đán 12.18
71 Ngân Sơn Hiệp Lực 14.14
72 Ngân Sơn Nà Phặc 14.73
73 Ngân Sơn Thuần Mang 11.51
74 Ngân Sơn Thượng Quan 13.05
75 Pác Nặm Giáo Hiệu 12.55
76 Pác Nặm An Thắng 12.6
77 Pác Nặm Nhạn Môn 12.12
78 Pác Nặm Nghiên Loan 14.07
79 Pác Nặm Công Bằng 12.34
80 Pác Nặm Cổ Linh 13.59
81 Pác Nặm Xuân La 14.49
82 Pác Nặm Bộc Bố 13.79

Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0

# Huyện Nhiệt độ (°C)
Tại thời điểm này không có điểm nào nắng nóng từ 35°C

Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0

# Huyện Lượng mưa (mm)
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm

Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:

# Huyện Số người bị ảnh hưởng
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng

Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0

# Huyện Total Area

Quét mã QR để nhận
thông tin thời tiết qua Zalo

Tổng số người theo dõi trang Zalo: 2052