Trang chủ Nhận định mùa
16/10/2022 09:24
  • Tương phản

Nhận định thời tiết từ tháng 11 năm 2022 đến tháng 04 năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Từ tháng 8 đến nửa đầu tháng 10/2022 trên khu vực Biển Đông xuất hiện 04 cơn bão và 01 ATNĐ ). bão số 2-MULAN, bão số 3-MA-ON, bão số 4-NORU, cơn bão số 5-SONCA.Bão số 3 ảnh hưởng mưa to trên diện rộng đến tỉnh Bắc Kạn.

1. Dự báo khí tượng thủy văn từ tháng 11/2022 đến tháng 1/2023.

1.1. Khí tượng

- Hiện tượng ENSO: Trạng thái La Nina tiếp tục duy trì trong thời kỳ từ nay đến tháng 01/2023 với xác suất khoảng từ 80-90%, sau đó giảm dần với xác xuất khoảng từ 50-60%.

- Bão/ATNĐ: Từ nay đến tháng 4/2023, dự báo trên khu vực Biển Đông có khoảng từ 03-05 cơn bão và ATNĐ, trong đó có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến đất liền nước ta khoảng 02 hoặc 03 cơn. Đề phòng xảy ra bão, ATNĐ và mưa lớn dồn dập tại khu vực miền Trung từ nay đến cuối năm 2022. Có khả năng tháng 01/2023 vẫn xuất hiện xoáy thuận nhiệt đới trên khu vực Nam Biển Đông.

- Nhiệt độ trung bình: Trên phạm vi cả tỉnh từ tháng 11/2022-01/2023 nhiệt độ phổ biến xấp xỉ ở mức TBNN; riêng tháng 01/2023 ở mức cao hơn khoảng 0,50C so với TBNN cùng thời kỳ.

- Lượng mưa: Từ tháng 11/2022-01/2023, tổng lượng mưa ở các khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Bộ phổ biến ở mức thấp hơn so với TBNN cùng thời kỳ từ 20-40%.

- Không khí lạnh có khả năng hoạt động sớm và nền nhiệt độ các tháng  đầu mùa Đông có khả năng thấp hơn so với TBNN cùng thời kỳ.

1.2. Thủy văn và nguồn nước

- Xu thế mực nước: Tháng 11/2022 lượng dòng chảy giảm mạnh, mực nước các sông xuống dần. Tháng 12/2022-1/2023 mực nước biến đổi chậm theo xu thế xuống chậm dần. Riêng trên sông Cầu: tại Thác Giềng, Chợ Mới mực nước dao động chủ yếu theo điều tiết của thủy điện Thác Giềng 1, biên độ dao động tại Thác Giềng từ 0.8-1.2mét, tại Chợ Mới biên độ từ 0.4-0.7mét.

Trên sông Cầu mực nước trung bình tại: Cầu Phà, Chợ Mới ở mức xấp xỉ trên TBNN; tại Thác Giềng thấp hơn TBNN.

- Xu thế tổng lượng nước mưa: Từ tháng 11/2022-01/2023, tổng lượng mưa ở các khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Bộ phổ biến ở mức thấp hơn so với TBNN cùng thời kỳ từ 20-40%.

- Xu thế tổng lượng nước mặt: tổng lượng dòng chảy trên sông Cầu tại Cầu Phà, trên sông Năng tại Đầu Đẳng ở mức xấp xỉ lượng dòng chảy trung bình trong chuỗi số liệu đo đạc từ năm 2015-2021.

2. Xu thế thời tiết, thủy văn từ tháng 02 đến tháng 4/2023

2.1. Khí tượng

- Hiện tượng ENSO: Trạng thái La Nina dự báo có khả năng tiếp tục duy trì từ tháng 02-3/2023 với xác suất khoảng 50-60%, sau đó chuyển dần sang trạng thái trung tính.

- Xu thế nhiệt độ trung bình: Trên phạm vi toàn tỉnh, từ tháng 02-4/2023 nhiệt độ trung bình phổ biến ở mức xấp xỉ so với TBNN cùng thời kỳ.

- Xu thế lượng mưa: Từ tháng 02-4/2023, tổng lượng mưa tại tỉnh Bắc Kạn ở mức thấp hơn từ 15-25% so với TBNN cùng thời kỳ.

2.2. Thủy văn và nguồn nước

- Xu thế mực nước: Từ tháng 2-4/2023, mực nước biến đổi chậm theo xu thế xuống chậm dần. Mực nước thấp nhất có khả năng xuất hiện trong khoảng thời gian từ tháng 2 đến nửa đầu tháng 4/2023.

Riêng trên sông Cầu: Tại Thác Giềng, Chợ Mới mực nước dao động chủ yếu theo điều tiết của thủy điện Thác Giềng 1 với biên độ dao động trong ngày tại Thác Giềng từ 0.7-1.2mét, tại Chợ Mới biên độ từ 0.4-0.6mét.

Trên sông Cầu mực nước trung bình tại: Cầu Phà, Chợ Mới ở mức xấp xỉ trên TBNN; tại Thác Giềng thấp hơn TBNN.

- Xu thế tổng lượng nước mưa: Từ tháng 02-4/2023, tổng lượng mưa tại tỉnh Bắc Kạn ở mức thấp hơn từ 15-25% so với TBNN cùng thời kỳ.

- Xu thế tổng lượng nước mặt: Từ tháng 2-4/2023 là thời kỳ lượng dòng chảy trên các sông ở mức nhỏ nhất trong năm, tổng lượng dòng chảy trên sông Cầu tại Cầu Phà, trên sông Năng tại Đầu Đẳng ở mức xấp xỉ trên lượng dòng chảy trung bình trong chuỗi số liệu đo đạc từ năm 2015-2021.

 

- Cảnh báo: Từ tháng 1-3/2023 có khả năng xảy ra tình trạng thiếu nước sản xuất cục bộ tại một số khu vực vùng cao làm ảnh hưởng đến sản xuất nông, lâm nghiệp.

 

Từ khóa: Nhận định mùa

Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)

36.98°C
Độ ẩm: 49%
Gió: 1.5 km/h

Mây đen u ám

T7 16
36.43°
T7 19
31.84°
T7 22
26.93°
CN 01
26.38°
CN 04
26.16°
CN 07
26.18°
CN 10
28.71°
CN 13
28.26°
CN 16
26.71°
CN 19
25.29°
CN 22
24.62°
T2 01
24.2°
T2 04
23.81°
T2 07
23.79°
T2 10
24.68°
T2 13
24.51°
T2 16
24.37°
T2 19
23.84°
T2 22
23.47°
T3 01
23.31°
T3 04
23.26°
T3 07
23.54°
T3 10
24.32°
T3 13
24.36°
T3 16
24.22°
T3 19
23.67°
T3 22
23.47°
T4 01
23.52°
T4 04
23.52°
T4 07
23.83°
T4 10
26.79°
T4 13
29.35°
T4 16
30.02°
T4 19
25.72°
T4 22
25.05°
T5 01
24.74°
T5 04
24.28°
T5 07
25.59°
T5 10
28.11°
T5 13
31.66°
Dự báo nhanh
  • Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
  • Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
  • Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
  • Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
  • Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
  • Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 80
  • Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
  • Số điểm rét hại (T°C<13°): 0

Số điểm rét hại (T°C<13°): 0

# Huyện Nhiệt độ (°C)
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C

Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0

# Huyện Nhiệt độ (°C)
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C

Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 80

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 36.2
2 Ba Bể Chu Hương 36.07
3 Ba Bể Chợ Rã 35.87
4 Ba Bể Cao Thượng 35.14
5 Ba Bể Bành Trạch 36.86
6 Ba Bể Thượng Giáo 36.64
7 Ba Bể Mỹ Phương 36.2
8 Ba Bể Hoàng Trĩ 35.08
9 Ba Bể Khang Ninh 36.83
10 Ba Bể Yến Dương 35.2
11 Ba Bể Hà Hiệu 35.49
12 Ba Bể Địa Linh 36.24
13 Bắc Kạn Sông Cầu 37.89
14 Bắc Kạn Xuất Hóa 37.61
15 Bắc Kạn Đức Xuân 37.66
16 Bắc Kạn Nguyễn Thị Minh Khai 37.73
17 Bắc Kạn Phùng Chí Kiên 37.75
18 Bắc Kạn Dương Quang 37.85
19 Bắc Kạn Huyền Tụng 37.74
20 Bắc Kạn Nông Thượng 37.12
21 Bạch Thông Quang Thuận 37.54
22 Bạch Thông Cẩm Giàng 37.67
23 Bạch Thông Vi Hương 35.9
24 Bạch Thông Lục Bình 37.58
25 Bạch Thông Tân Tú 37.39
26 Bạch Thông Dương Phong 37.08
27 Bạch Thông Mỹ Thanh 36.53
28 Bạch Thông Đôn Phong 36.29
29 Bạch Thông Nguyên Phúc 36.52
30 Bạch Thông Quân Hà 37.47
31 Bạch Thông Phủ Thông 36.39
32 Chợ Đồn Đại Sảo 37.05
33 Chợ Đồn Bằng Lãng 37.36
34 Chợ Đồn Bằng Lũng 36.87
35 Chợ Đồn Đồng Lạc 37.66
36 Chợ Đồn Ngọc Phái 36.46
37 Chợ Đồn Phương Viên 35.96
38 Chợ Đồn Quảng Bạch 36.25
39 Chợ Đồn Bản Thi 36.16
40 Chợ Đồn Bình Trung 37.45
41 Chợ Đồn Đồng Thắng 37.03
42 Chợ Đồn Lương Bằng 37.41
43 Chợ Đồn Nghĩa Tá 37.63
44 Chợ Đồn Yên Phong 37.4
45 Chợ Đồn Xuân Lạc 37.07
46 Chợ Đồn Yên Mỹ 36.69
47 Chợ Đồn Yên Thịnh 37.18
48 Chợ Đồn Yên Thượng 36.91
49 Chợ Mới Yên Hân 35.23
50 Chợ Mới Quảng Chu 37.8
51 Chợ Mới Thanh Mai 38.2
52 Chợ Mới Thanh Vận 37.73
53 Chợ Mới Yên Cư 35.58
54 Chợ Mới Cao Kỳ 37.01
55 Chợ Mới Mai Lạp 37.34
56 Chợ Mới TT Đồng Tâm 37.97
57 Chợ Mới Hòa Mục 36.88
58 Chợ Mới Như Cố 37.3
59 Chợ Mới Nông Hạ 37.6
60 Chợ Mới Thanh Thịnh 37.95
61 Na Rì Đổng Xá 35.19
62 Na Rì Lương Thượng 35.44
63 Na Rì Kim Lư 35.54
64 Na Rì Liêm Thủy 36.28
65 Na Rì Sơn Thành 36.28
66 Na Rì Văn Minh 35.97
67 Na Rì Yến Lạc 36.42
68 Na Rì Xuân Dương 36.4
69 Na Rì Văn Vũ 35.75
70 Na Rì Quang Phong 35.72
71 Na Rì Vân Lang 36.27
72 Na Rì Dương Sơn 35.91
73 Na Rì Trần Phú 36.32
74 Na Rì Cư Lễ 36.1
75 Na Rì Cường Lợi 36.27
76 Ngân Sơn Nà Phặc 35.89
77 Pác Nặm Nghiên Loan 35.9
78 Pác Nặm Cổ Linh 35.6
79 Pác Nặm Bộc Bố 35.63
80 Pác Nặm Cao Tân 36.52

Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0

# Huyện Lượng mưa (mm)
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm

Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:

# Huyện Số người bị ảnh hưởng
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng

Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0

# Huyện Total Area

Quét mã QR để nhận
thông tin thời tiết qua Zalo

Tổng số người theo dõi trang Zalo: 2048