Trang chủ Nhận định mùa
15/06/2023 16:31
  • Tương phản

Nhận định khí tượng thuỷ văn từ tháng 7 đến tháng 12/2023

Nhận định khí tượng thuỷ văn từ tháng 7 đến tháng 12/2023

1. Khí Tượng

- Các hiện tượng thời tiết nguy hiểm:

+ Bão, áp thấp nhiệt đới (ATNĐ): Từ tháng 7 đến tháng 9/2023, có khoảng 06-08 cơn bão và ATNĐ hoạt động trên Biển Đông, xấp xỉ so với TBNN, trong đó có khoảng 02-04 cơn ảnh hưởng trực tiếp đến đất liền và có khả năng có 1-2 cơn bão ảnh hưởng đến tỉnh Bắc Kạn. Từ tháng 10-12/2023, số lượng bão/ATNĐ trên khu vực Biển Đông dự báo có khoảng 03-05 cơn (TBNN 4,5 cơn). Đề phòng những cơn bão có diễn biến phức tạp cả về quỹ đạo cũng như cường độ.

+ Nắng nóng: Nắng nóng tiếp tục có khả năng xảy ra tại các khu vực trên địa bàn Tỉnh từ nay đến tháng 9/2023 với số ngày nắng nóng cao hơn so với TBNN cùng thời kỳ, tuy nhiên cường độ không gay gắt như những đợt nắng nóng đã xảy ra vào các tháng đầu mùa hè.

- Khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế-xã hội: Bão, ATNĐ, mưa lớn, nắng nóng, và các hiện tượng dông, lốc, mưa đá, gió mạnh có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các hoạt động sản xuất, sức khỏe cộng đồng, gây hư hại nhà cửa, các công trình giao thông và cơ sở hạ tầng trên phạm vi toàn Tỉnh.

- Nhiệt độ trung bình: Từ tháng 7-12/2023, nhiệt độ trung bình trên phạm vi toàn Tỉnh phổ biến cao hơn TBNN khoảng 0,5-1,00C.

- Lượng mưa: TLM từ tháng 7-9/2023 phổ biến thấp hơn TBNN từ 5-10%. Tháng 10/2023 TLM phổ biến ở mức xấp xỉ TBNN; tháng 11/2023 TLM phổ biến cao hơn khoảng từ 10-20%, tháng 12/2023 TLM phổ biến cao hơn khoảng 20-40% so với TBNN.

2. Thuỷ Văn

- Xu thế mực nước: Từ tháng 7-9 trên các sông khả năng xuất hiện từ 4-5 đợt lũ với biên độ lũ lên từ 1.5-3m, có nơi trên 4m. Đỉnh lũ năm có khả năng cao hơn TBNN và cao hơn năm 2022, ở mức BĐII đến xấp xỉ BĐIII. Mực nước trung bình các tháng trên sông Cầu ở mức xấp xỉ TBNN. Tháng 10 mực nước trên các sông giảm mạnh, từ tháng 11-12/2023 mực nước có xu thế giảm dần và ở mức thấp: Mực nước trung bình trên sông Cầu tại Cầu Phà, Chợ Mới ở mức xấp xỉ TBNN, tại Thác Giềng thấp hơn TBNN.

- Xu thế tổng lượng mưa và tổng lượng nước mặt: Từ tháng 7-9/2023 TLM phổ biến thấp hơn TBNN từ 5-10% cùng thời kỳ. Tháng 10/2023 TLM phổ biến ở mức xấp xỉ TBNN; tháng 11-12/2023 TLM phổ biến cao hơn so với TBNN. Tổng lượng dòng chảy trên sông Cầu tại Cầu Phà, trên sông Năng tại Đầu Đẳng ở mức xấp xỉ lượng dòng chảy trung bình cùng thời kỳ trong chuỗi số liệu đo đạc từ năm 2015-2022;

- Cảnh báo về hiện tượng thuỷ văn nguy hiểm có thể xảy ra: Có khả năng xảy ra lũ lớn trên các sông; ngập úng tại các vùng trũng thấp; lũ quét trên các suối nhỏ, khe núi; sạt lở đất trên các sườn núi dốc, taluy dương,..

- Khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế-xã hội: Các hiện tượng thuỷ văn nguy hiểm như lũ lớn, ngập úng, lũ quét, sạt lở đất,…có khả năng làm ảnh hưởng (hư hại, phá huỷ hoặc cản trở) tới giao thông, công trình công cộng, sản xuất nông lâm nghiệp và nhà cửa của nhân dân.

Từ khóa: Nhận định mùa

Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)

15.13°C
Độ ẩm: 96%
Gió: 1.58 km/h

Mây đen u ám

CN 22
14.97°
T2 01
14.68°
T2 04
14.58°
T2 07
14.75°
T2 10
15.86°
T2 13
16.93°
T2 16
17.91°
T2 19
16.97°
T2 22
17.11°
T3 01
17.19°
T3 04
17.21°
T3 07
17.11°
T3 10
17.37°
T3 13
17.89°
T3 16
18.68°
T3 19
18.06°
T3 22
17.96°
T4 01
18.04°
T4 04
17.85°
T4 07
17.8°
T4 10
18.16°
T4 13
18.56°
T4 16
18.48°
T4 19
18.3°
T4 22
18.52°
T5 01
18.38°
T5 04
18.13°
T5 07
18.16°
T5 10
18.91°
T5 13
19.36°
T5 16
19.25°
T5 19
18.79°
T5 22
18.85°
T6 01
18.75°
T6 04
18.61°
T6 07
18.66°
T6 10
18.75°
T6 13
18.31°
T6 16
17.78°
T6 19
17.22°
Dự báo nhanh
  • Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
  • Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
  • Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
  • Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
  • Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
  • Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
  • Số điểm rét đậm (T°C<15°): 82
  • Số điểm rét hại (T°C<13°): 32

Số điểm rét hại (T°C<13°): 32

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 11.34
2 Ba Bể Chu Hương 12.98
3 Ba Bể Nam Mẫu 12.23
4 Bắc Kạn Dương Quang 12.38
5 Bạch Thông Vũ Muộn 11.23
6 Bạch Thông Sĩ Bình 12.87
7 Bạch Thông Vi Hương 12.57
8 Bạch Thông Cao Sơn 11.81
9 Chợ Đồn Ngọc Phái 12.83
10 Chợ Đồn Phương Viên 11.3
11 Chợ Đồn Bằng Phúc 10.4
12 Chợ Mới Yên Hân 11.1
13 Chợ Mới Yên Cư 12.63
14 Chợ Mới Bình Văn 10.72
15 Chợ Mới Tân Sơn 11.07
16 Na Rì Đổng Xá 11.51
17 Na Rì Kim Lư 12.7
18 Na Rì Kim Hỷ 11.65
19 Na Rì Vân Lang 12.04
20 Na Rì Côn Minh 11.91
21 Na Rì Cư Lễ 11.87
22 Ngân Sơn Thượng Ân 11.74
23 Ngân Sơn Trung Hòa 11.66
24 Ngân Sơn Bằng Vân 10.48
25 Ngân Sơn Vân Tùng 12.19
26 Ngân Sơn Đức Vân 12.12
27 Ngân Sơn Cốc Đán 12.18
28 Ngân Sơn Thuần Mang 11.51
29 Pác Nặm Giáo Hiệu 12.55
30 Pác Nặm An Thắng 12.6
31 Pác Nặm Nhạn Môn 12.12
32 Pác Nặm Công Bằng 12.34

Số điểm rét đậm (T°C<15°): 82

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 11.34
2 Ba Bể Chu Hương 12.98
3 Ba Bể Chợ Rã 13.98
4 Ba Bể Cao Thượng 13.46
5 Ba Bể Mỹ Phương 14.23
6 Ba Bể Yến Dương 14.81
7 Ba Bể Phúc Lộc 14.04
8 Ba Bể Nam Mẫu 12.23
9 Ba Bể Hà Hiệu 14.51
10 Bắc Kạn Xuất Hóa 14.28
11 Bắc Kạn Dương Quang 12.38
12 Bạch Thông Vũ Muộn 11.23
13 Bạch Thông Quang Thuận 14.12
14 Bạch Thông Cẩm Giàng 14.95
15 Bạch Thông Sĩ Bình 12.87
16 Bạch Thông Vi Hương 12.57
17 Bạch Thông Lục Bình 14.01
18 Bạch Thông Tân Tú 14.31
19 Bạch Thông Dương Phong 13.93
20 Bạch Thông Đôn Phong 14.23
21 Bạch Thông Cao Sơn 11.81
22 Bạch Thông Nguyên Phúc 14.95
23 Bạch Thông Phủ Thông 14.3
24 Chợ Đồn Đại Sảo 14.27
25 Chợ Đồn Bằng Lãng 14.87
26 Chợ Đồn Bằng Lũng 14.41
27 Chợ Đồn Đồng Lạc 14.72
28 Chợ Đồn Ngọc Phái 12.83
29 Chợ Đồn Phương Viên 11.3
30 Chợ Đồn Bản Thi 13.76
31 Chợ Đồn Bằng Phúc 10.4
32 Chợ Đồn Đồng Thắng 14.69
33 Chợ Đồn Lương Bằng 14.91
34 Chợ Đồn Nam Cường 13.58
35 Chợ Đồn Nghĩa Tá 13.95
36 Chợ Đồn Yên Phong 14.78
37 Chợ Đồn Tân Lập 13.38
38 Chợ Đồn Xuân Lạc 13.71
39 Chợ Đồn Yên Mỹ 14.59
40 Chợ Đồn Yên Thịnh 14.61
41 Chợ Mới Yên Hân 11.1
42 Chợ Mới Thanh Vận 14.32
43 Chợ Mới Yên Cư 12.63
44 Chợ Mới Bình Văn 10.72
45 Chợ Mới Cao Kỳ 14.39
46 Chợ Mới Mai Lạp 14.81
47 Chợ Mới Tân Sơn 11.07
48 Na Rì Đổng Xá 11.51
49 Na Rì Lương Thượng 13.51
50 Na Rì Kim Lư 12.7
51 Na Rì Kim Hỷ 11.65
52 Na Rì Liêm Thủy 13.4
53 Na Rì Sơn Thành 13.63
54 Na Rì Văn Minh 13.23
55 Na Rì Yến Lạc 13.46
56 Na Rì Xuân Dương 13.5
57 Na Rì Văn Vũ 13.22
58 Na Rì Quang Phong 13.1
59 Na Rì Vân Lang 12.04
60 Na Rì Dương Sơn 13.19
61 Na Rì Côn Minh 11.91
62 Na Rì Trần Phú 13.29
63 Na Rì Cư Lễ 11.87
64 Na Rì Cường Lợi 13.03
65 Ngân Sơn Thượng Ân 11.74
66 Ngân Sơn Trung Hòa 11.66
67 Ngân Sơn Bằng Vân 10.48
68 Ngân Sơn Vân Tùng 12.19
69 Ngân Sơn Đức Vân 12.12
70 Ngân Sơn Cốc Đán 12.18
71 Ngân Sơn Hiệp Lực 14.14
72 Ngân Sơn Nà Phặc 14.73
73 Ngân Sơn Thuần Mang 11.51
74 Ngân Sơn Thượng Quan 13.05
75 Pác Nặm Giáo Hiệu 12.55
76 Pác Nặm An Thắng 12.6
77 Pác Nặm Nhạn Môn 12.12
78 Pác Nặm Nghiên Loan 14.07
79 Pác Nặm Công Bằng 12.34
80 Pác Nặm Cổ Linh 13.59
81 Pác Nặm Xuân La 14.49
82 Pác Nặm Bộc Bố 13.79

Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0

# Huyện Nhiệt độ (°C)
Tại thời điểm này không có điểm nào nắng nóng từ 35°C

Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0

# Huyện Lượng mưa (mm)
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm

Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:

# Huyện Số người bị ảnh hưởng
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng

Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0

# Huyện Total Area

Quét mã QR để nhận
thông tin thời tiết qua Zalo

Tổng số người theo dõi trang Zalo: 2052