Trang chủ Khí hậu
16/06/2021 16:00
  • Tương phản

Nhận định xu thế khí tượng thủy văn từ tháng 7-12/2021


1.Hiện tượng ENSO

ENSO ở trạng thái trung tính từ nay đến tháng 8/2021 với xác suất khoảng 70%, sau đó tiếp tục duy trì trạng thái trung tính nhưng nghiêng về pha lạnh cho đến cuối năm 2021.

2. Bão, áp thấp nhiệt đới và các hiện tượng thời tiết nguy hiểm

Từ nay đến hết năm 2021 có khoảng 10-12 cơn bão và ATNĐ hoạt động trên Biển Đông, trong đó có khoảng 4-6 cơn ảnh hưởng trực tiếp đến đất liền nước ta và có khoảng 2-3 cơn bão có hoàn lưu gây mưa vừa, mưa to diện rộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Tiếp tục đề phòng các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, sét, lốc, gió giật mạnh.

3. Nhiệt độ và nắng nóng

Nhiệt độ trung bình từ tháng 7-9/2021 trên toàn Tỉnh phổ biến cao hơn TBNN từ 0,5-1,00C. Từ tháng 10-12/2021, nhiệt độ trung bình phổ biến xấp xỉ so với TBNN cùng thời kỳ.

Nắng nóng còn xảy ra tại Bắc Kạn từ nửa cuối tháng 6 đến tháng 8/2021, trong đó nửa cuối tháng 6 và đầu tháng 7 có nắng nóng gay gắt.

KKL có xu hướng hoạt động từ tháng 10/2021, gia tăng tần suất và cường độ trong tháng 11/2021, sau hoạt động mạnh vào tháng 12/2021.

Bảng dự báo nhiệt độ trung bình tháng, nhiệt độ cao nhất tháng

4. Lượng mưa, mưa lớn.

Từ tháng 7-8 và tháng 10/2021, tổng lượng mưa (TLM) xấp xỉ so với TBNN. Tháng 9/2021, TLM phổ biến cao hơn từ 10-20% so với TBNN. Tháng 11/2021, TLM phổ biến thấp hơn từ 20-30% so với TBNN. Tháng 12/2021 phổ biến ít mưa.

 

Bảng dự báo tổng lượng mưa tháng và mùa (ĐVT: mm)

5. Thủy văn

Từ tháng 7 đến tháng 9 là thời kỳ trên các sông suối xuất hiện nhiều đợt lũ; nguy cơ cao xảy ra lũ quét, sạt lở đất trên các sườn đồi núi dốc và ngập úng cục bộ tại các vùng trũng thấp.

Từ tháng 10 đến tháng 12, mực nước trên các sông có xu thế giảm nhanh. Cần có biện pháp tích nước và sử dụng nước có hiệu quả để đảm bảo nguồn nước phục vụ sản xuất.

Đỉnh lũ năm: Trên các sông thuộc địa bàn tỉnh Bắc Kạn có khả năng xuất hiện lũ lớn nhất trong năm ở mức lớn hơn TBNN và lớn hơn năm 2020.

+ Trên sông Cầu tại TP Bắc Kạn đỉnh lũ năm có khả năng ở mức trên2 dưới BĐ3; tại Thác Giềng từ xấp xỉ đến trên BĐ3.

+ Trên sông Năng tại Ba Bể đỉnh lũ năm có khả năng ở mức xấp xỉ BĐ3

Thời gian xuất hiện đỉnh lũ lớn nhất năm khả năng xảy ra vào tháng 8 - 9.

 

Dự báo mực nước trên sông Cầu từ tháng 7 - 12/2021

6. Kiến nghị:

 

 

- Đề phòng các hiện tượng thời tiết cực đoan như: tố, lốc, dông sét và gió giật mạnh.

- Từ nay đến tháng 8/2021 các đợt nắng nóng và nắng nóng gay gắt vẫn xảy ra trên diện rộng với nhiệt độ cao nhất có thể lên đến 37 – 390C. Vì vậy cần có biện pháp để phòng tránh nắng nóng cho người, vật nuôi và cây trồng.

 

- Cần chủ động trong công tác phòng tránh lũ quét ở thượng nguồn các sông và trên các suối nhỏ, sạt lở đất ở các ta luy dương và các tuyến đường giao thông, ngập úng cục bộ tại các vùng trũng thấp (cánh đồng xã Khang Ninh, Nam Mẫu; một số tuyến đường giao thông thuộc TP Bắc Kạn...), vùng ven sông (TP Bắc Kạn, TT Chợ Mới,...)

 

- Từ cuối tháng 9/2021 cần có biện pháp tích nước phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp vụ đông xuân 2021-2022./.

 

Từ khóa: Nhận định mùa

Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)

37.55°C
Độ ẩm: 30%
Gió: 2.49 km/h

Bầu trời quang đãng

T7 13
38.04°
T7 16
38.04°
T7 19
31.59°
T7 22
26.82°
CN 01
25.49°
CN 04
24.28°
CN 07
27.15°
CN 10
32.99°
CN 13
36.84°
CN 16
36.87°
CN 19
28.82°
CN 22
26.42°
T2 01
24.72°
T2 04
24.22°
T2 07
26.82°
T2 10
32.92°
T2 13
37.47°
T2 16
37.57°
T2 19
29.13°
T2 22
26.77°
T3 01
25°
T3 04
23.95°
T3 07
27.15°
T3 10
35.63°
T3 13
39.58°
T3 16
37.81°
T3 19
24.96°
T3 22
22.8°
T4 01
21.37°
T4 04
20.06°
T4 07
22.14°
T4 10
25.94°
T4 13
31.73°
T4 16
29.87°
T4 19
25.08°
T4 22
22.57°
T5 01
22.6°
T5 04
22.39°
T5 07
22.71°
T5 10
24.15°
Dự báo nhanh
  • Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
  • Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
  • Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
  • Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
  • Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
  • Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 95
  • Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
  • Số điểm rét hại (T°C<13°): 0

Số điểm rét hại (T°C<13°): 0

# Huyện Nhiệt độ (°C)
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C

Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0

# Huyện Nhiệt độ (°C)
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C

Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 95

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 36.06
2 Ba Bể Chu Hương 36.71
3 Ba Bể Chợ Rã 36.99
4 Ba Bể Cao Thượng 35.86
5 Ba Bể Bành Trạch 38.1
6 Ba Bể Thượng Giáo 37.44
7 Ba Bể Mỹ Phương 36.52
8 Ba Bể Hoàng Trĩ 35.03
9 Ba Bể Khang Ninh 37.35
10 Ba Bể Yến Dương 35.78
11 Ba Bể Quảng Khê 35.15
12 Ba Bể Phúc Lộc 36.45
13 Ba Bể Hà Hiệu 36.75
14 Ba Bể Địa Linh 37.06
15 Bắc Kạn Sông Cầu 37.67
16 Bắc Kạn Xuất Hóa 37.58
17 Bắc Kạn Đức Xuân 37.55
18 Bắc Kạn Nguyễn Thị Minh Khai 37.63
19 Bắc Kạn Phùng Chí Kiên 37.58
20 Bắc Kạn Dương Quang 37.57
21 Bắc Kạn Huyền Tụng 37.65
22 Bắc Kạn Nông Thượng 36.9
23 Bạch Thông Quang Thuận 37.15
24 Bạch Thông Cẩm Giàng 37.68
25 Bạch Thông Vi Hương 36
26 Bạch Thông Lục Bình 37.34
27 Bạch Thông Tân Tú 37.5
28 Bạch Thông Dương Phong 36.69
29 Bạch Thông Mỹ Thanh 36.69
30 Bạch Thông Đôn Phong 35.68
31 Bạch Thông Nguyên Phúc 36.73
32 Bạch Thông Quân Hà 37.39
33 Bạch Thông Phủ Thông 36.81
34 Chợ Đồn Đại Sảo 36.78
35 Chợ Đồn Bằng Lãng 37.18
36 Chợ Đồn Bằng Lũng 36.61
37 Chợ Đồn Đồng Lạc 37.62
38 Chợ Đồn Ngọc Phái 36.22
39 Chợ Đồn Phương Viên 35.59
40 Chợ Đồn Quảng Bạch 35.99
41 Chợ Đồn Bản Thi 36.07
42 Chợ Đồn Bình Trung 37.34
43 Chợ Đồn Đồng Thắng 36.64
44 Chợ Đồn Lương Bằng 37.34
45 Chợ Đồn Nghĩa Tá 37.52
46 Chợ Đồn Yên Phong 37.21
47 Chợ Đồn Xuân Lạc 37.07
48 Chợ Đồn Yên Mỹ 36.43
49 Chợ Đồn Yên Thịnh 37.16
50 Chợ Đồn Yên Thượng 36.79
51 Chợ Mới Yên Hân 35.25
52 Chợ Mới Quảng Chu 37.79
53 Chợ Mới Thanh Mai 37.9
54 Chợ Mới Thanh Vận 37.47
55 Chợ Mới Yên Cư 35.6
56 Chợ Mới Cao Kỳ 36.9
57 Chợ Mới Mai Lạp 37
58 Chợ Mới TT Đồng Tâm 37.95
59 Chợ Mới Hòa Mục 36.77
60 Chợ Mới Như Cố 37.3
61 Chợ Mới Nông Hạ 37.46
62 Chợ Mới Thanh Thịnh 37.85
63 Na Rì Đổng Xá 35.23
64 Na Rì Lương Thượng 36.58
65 Na Rì Kim Lư 36.68
66 Na Rì Liêm Thủy 36.41
67 Na Rì Sơn Thành 37.29
68 Na Rì Văn Minh 36.81
69 Na Rì Yến Lạc 37.61
70 Na Rì Xuân Dương 36.68
71 Na Rì Văn Vũ 37.46
72 Na Rì Quang Phong 36.08
73 Na Rì Vân Lang 37.27
74 Na Rì Dương Sơn 36.27
75 Na Rì Côn Minh 35.29
76 Na Rì Trần Phú 36.93
77 Na Rì Cư Lễ 36.87
78 Na Rì Cường Lợi 37.69
79 Ngân Sơn Thượng Ân 36.61
80 Ngân Sơn Trung Hòa 35.51
81 Ngân Sơn Bằng Vân 36.8
82 Ngân Sơn Vân Tùng 36.03
83 Ngân Sơn Đức Vân 36.14
84 Ngân Sơn Cốc Đán 35.53
85 Ngân Sơn Hiệp Lực 35.66
86 Ngân Sơn Nà Phặc 36.92
87 Ngân Sơn Thượng Quan 36.21
88 Pác Nặm Bằng Thành 36.44
89 Pác Nặm An Thắng 35.09
90 Pác Nặm Nhạn Môn 35.83
91 Pác Nặm Nghiên Loan 37.32
92 Pác Nặm Cổ Linh 36.63
93 Pác Nặm Xuân La 36.29
94 Pác Nặm Bộc Bố 37.11
95 Pác Nặm Cao Tân 37.4

Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0

# Huyện Lượng mưa (mm)
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm

Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:

# Huyện Số người bị ảnh hưởng
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng

Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0

# Huyện Total Area

Quét mã QR để nhận
thông tin thời tiết qua Zalo

Tổng số người theo dõi trang Zalo: 1945