Trang chủ Dự báo thuỷ văn nguy hiểm
14/09/2023 15:28
  • Tương phản

Tin cảnh báo sạt lở đất, ngập úng cục bộ tại Bắc Kạn trong chiều và đêm 14/9/2023

Trong 24h qua, các khu vực trong tỉnh có mưa vừa mưa to, có nơi mưa rất to. Lượng mưa đo được tính từ 15h/13/9 – 15h/14/9/2023 phổ biến từ 30-68mm, một số nơi có lượng mưa lớn như: Thanh Mai 151mm, Dương Phong 126mm, Đông Viên 94mm, Đôn Phong 85mm, Yên Phong 73mm.

Mô hình độ ẩm đất cho thấy các khu vực thuộc huyện Ngân Sơn, Na Rỳ, Chợ Mới, Bạch Thông, TP Bắc Kạn có độ ẩm đất gần như đã ở trạng thái bão hoà (trên 95%), các khu vực khác trên 65%.

1.     Cảnh báo mưa trong thời gian tiếp theo:

Trong 6h tới các khu vực trong tỉnh tiếp tục có mưa với lượng mưa tích luỹ phổ biến từ 10-20mm; có nơi mưa to với lượng mưa trên 30mm.

2.     Cảnh báo nguy cơ:

Có nguy cơ xảy ra sạt lở đất trên các sườn dốc, taluy dương, đường giao thông, nơi có các công trình đang thi công; ngập úng cục bộ tại khu vực trũng thấp.

- Nguy cơ cao tại huyện: Chợ Mới, TP Bắc Kạn, Chợ Đồn, Bạch Thông.

 - Nguy cơ trung bình tại huyện: Na Rỳ, Ngân Sơn, Ba Bể.

4. Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy: cấp 1

5. Cảnh báo tác động của lũ quét: Sạt lở đất, ngập úng có khả năng gây tắc nghẽn giao thông cục bộ; đe doạ tính mạng người dân; làm hư hại nhà cửa, công trình công cộng, lúa và hoa màu.

Từ khóa: Sạt lở đất

Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)

13.09°C
Độ ẩm: 60%
Gió: 0.45 km/h

Mây cụm

T7 22
12.17°
CN 01
12.16°
CN 04
11.08°
CN 07
10.59°
CN 10
19.6°
CN 13
23.18°
CN 16
21.48°
CN 19
14.79°
CN 22
13.2°
T2 01
11.65°
T2 04
10.52°
T2 07
10.43°
T2 10
20.25°
T2 13
24.35°
T2 16
22.81°
T2 19
14.62°
T2 22
12.95°
T3 01
12.11°
T3 04
10.93°
T3 07
10.78°
T3 10
20.81°
T3 13
24.72°
T3 16
23.28°
T3 19
14.88°
T3 22
13.23°
T4 01
11.75°
T4 04
11.07°
T4 07
11.14°
T4 10
21.98°
T4 13
25.21°
T4 16
23.64°
T4 19
15.87°
T4 22
14.61°
T5 01
13.24°
T5 04
14.46°
T5 07
16.15°
T5 10
20.47°
T5 13
24.51°
T5 16
23.27°
T5 19
19.92°
Dự báo nhanh
  • Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
  • Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
  • Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
  • Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
  • Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
  • Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
  • Số điểm rét đậm (T°C<15°): 108
  • Số điểm rét hại (T°C<13°): 74

Số điểm rét hại (T°C<13°): 74

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 9.13
2 Ba Bể Chu Hương 10.81
3 Ba Bể Chợ Rã 11.97
4 Ba Bể Cao Thượng 11.92
5 Ba Bể Mỹ Phương 11.98
6 Ba Bể Yến Dương 12.58
7 Ba Bể Phúc Lộc 12.02
8 Ba Bể Nam Mẫu 10.79
9 Ba Bể Hà Hiệu 12.55
10 Ba Bể Địa Linh 12.83
11 Bắc Kạn Xuất Hóa 12.13
12 Bắc Kạn Dương Quang 10.49
13 Bạch Thông Vũ Muộn 8.97
14 Bạch Thông Quang Thuận 12.84
15 Bạch Thông Cẩm Giàng 12.76
16 Bạch Thông Sĩ Bình 10.61
17 Bạch Thông Vi Hương 10.31
18 Bạch Thông Lục Bình 11.82
19 Bạch Thông Tân Tú 12.05
20 Bạch Thông Dương Phong 12.87
21 Bạch Thông Mỹ Thanh 12.77
22 Bạch Thông Đôn Phong 12.38
23 Bạch Thông Cao Sơn 9.39
24 Bạch Thông Nguyên Phúc 12.68
25 Bạch Thông Quân Hà 12.94
26 Bạch Thông Phủ Thông 12.08
27 Chợ Đồn Ngọc Phái 11.41
28 Chợ Đồn Phương Viên 9.75
29 Chợ Đồn Bản Thi 12.38
30 Chợ Đồn Bằng Phúc 8.55
31 Chợ Đồn Nam Cường 11.86
32 Chợ Đồn Tân Lập 11.61
33 Chợ Đồn Xuân Lạc 12.4
34 Chợ Mới Yên Hân 8.64
35 Chợ Mới Thanh Vận 12.85
36 Chợ Mới Yên Cư 10.02
37 Chợ Mới Bình Văn 8.39
38 Chợ Mới Cao Kỳ 12.52
39 Chợ Mới Tân Sơn 8.63
40 Na Rì Đổng Xá 8.91
41 Na Rì Lương Thượng 11.25
42 Na Rì Kim Lư 10.39
43 Na Rì Kim Hỷ 9.37
44 Na Rì Liêm Thủy 10.73
45 Na Rì Sơn Thành 11.23
46 Na Rì Văn Minh 10.79
47 Na Rì Yến Lạc 11.05
48 Na Rì Xuân Dương 10.93
49 Na Rì Văn Vũ 10.89
50 Na Rì Quang Phong 10.51
51 Na Rì Vân Lang 9.63
52 Na Rì Dương Sơn 10.58
53 Na Rì Côn Minh 9.38
54 Na Rì Trần Phú 10.77
55 Na Rì Cư Lễ 9.5
56 Na Rì Cường Lợi 10.61
57 Ngân Sơn Thượng Ân 10.24
58 Ngân Sơn Trung Hòa 9.83
59 Ngân Sơn Bằng Vân 8.74
60 Ngân Sơn Vân Tùng 10.57
61 Ngân Sơn Đức Vân 10.41
62 Ngân Sơn Cốc Đán 10.66
63 Ngân Sơn Hiệp Lực 12.03
64 Ngân Sơn Nà Phặc 12.73
65 Ngân Sơn Thuần Mang 9.46
66 Ngân Sơn Thượng Quan 11.15
67 Pác Nặm Giáo Hiệu 10.54
68 Pác Nặm An Thắng 10.55
69 Pác Nặm Nhạn Môn 9.62
70 Pác Nặm Nghiên Loan 12.08
71 Pác Nặm Công Bằng 10.34
72 Pác Nặm Cổ Linh 11.87
73 Pác Nặm Xuân La 12.47
74 Pác Nặm Bộc Bố 11.7

Số điểm rét đậm (T°C<15°): 108

# Huyện Nhiệt độ (°C)
1 Ba Bể Đồng Phúc 9.13
2 Ba Bể Chu Hương 10.81
3 Ba Bể Chợ Rã 11.97
4 Ba Bể Cao Thượng 11.92
5 Ba Bể Bành Trạch 13.3
6 Ba Bể Thượng Giáo 13.93
7 Ba Bể Mỹ Phương 11.98
8 Ba Bể Hoàng Trĩ 13.45
9 Ba Bể Khang Ninh 13.81
10 Ba Bể Yến Dương 12.58
11 Ba Bể Quảng Khê 13.23
12 Ba Bể Phúc Lộc 12.02
13 Ba Bể Nam Mẫu 10.79
14 Ba Bể Hà Hiệu 12.55
15 Ba Bể Địa Linh 12.83
16 Bắc Kạn Sông Cầu 13.18
17 Bắc Kạn Xuất Hóa 12.13
18 Bắc Kạn Đức Xuân 13.09
19 Bắc Kạn Nguyễn Thị Minh Khai 13
20 Bắc Kạn Phùng Chí Kiên 13.18
21 Bắc Kạn Dương Quang 10.49
22 Bắc Kạn Huyền Tụng 13
23 Bắc Kạn Nông Thượng 13.31
24 Bạch Thông Vũ Muộn 8.97
25 Bạch Thông Quang Thuận 12.84
26 Bạch Thông Cẩm Giàng 12.76
27 Bạch Thông Sĩ Bình 10.61
28 Bạch Thông Vi Hương 10.31
29 Bạch Thông Lục Bình 11.82
30 Bạch Thông Tân Tú 12.05
31 Bạch Thông Dương Phong 12.87
32 Bạch Thông Mỹ Thanh 12.77
33 Bạch Thông Đôn Phong 12.38
34 Bạch Thông Cao Sơn 9.39
35 Bạch Thông Nguyên Phúc 12.68
36 Bạch Thông Quân Hà 12.94
37 Bạch Thông Phủ Thông 12.08
38 Chợ Đồn Đại Sảo 13.32
39 Chợ Đồn Bằng Lãng 13.96
40 Chợ Đồn Bằng Lũng 13.08
41 Chợ Đồn Đồng Lạc 13.23
42 Chợ Đồn Ngọc Phái 11.41
43 Chợ Đồn Phương Viên 9.75
44 Chợ Đồn Quảng Bạch 13.49
45 Chợ Đồn Bản Thi 12.38
46 Chợ Đồn Bằng Phúc 8.55
47 Chợ Đồn Bình Trung 14.92
48 Chợ Đồn Đồng Thắng 13.26
49 Chợ Đồn Lương Bằng 14.03
50 Chợ Đồn Nam Cường 11.86
51 Chợ Đồn Nghĩa Tá 13.38
52 Chợ Đồn Yên Phong 14.21
53 Chợ Đồn Tân Lập 11.61
54 Chợ Đồn Xuân Lạc 12.4
55 Chợ Đồn Yên Mỹ 13.95
56 Chợ Đồn Yên Thịnh 13.31
57 Chợ Đồn Yên Thượng 14.11
58 Chợ Mới Yên Hân 8.64
59 Chợ Mới Quảng Chu 13.27
60 Chợ Mới Thanh Mai 14.42
61 Chợ Mới Thanh Vận 12.85
62 Chợ Mới Yên Cư 10.02
63 Chợ Mới Bình Văn 8.39
64 Chợ Mới Cao Kỳ 12.52
65 Chợ Mới Mai Lạp 13.97
66 Chợ Mới TT Đồng Tâm 14.19
67 Chợ Mới Hòa Mục 13.27
68 Chợ Mới Như Cố 13.12
69 Chợ Mới Tân Sơn 8.63
70 Chợ Mới Nông Hạ 13.88
71 Chợ Mới Thanh Thịnh 13.98
72 Na Rì Đổng Xá 8.91
73 Na Rì Lương Thượng 11.25
74 Na Rì Kim Lư 10.39
75 Na Rì Kim Hỷ 9.37
76 Na Rì Liêm Thủy 10.73
77 Na Rì Sơn Thành 11.23
78 Na Rì Văn Minh 10.79
79 Na Rì Yến Lạc 11.05
80 Na Rì Xuân Dương 10.93
81 Na Rì Văn Vũ 10.89
82 Na Rì Quang Phong 10.51
83 Na Rì Vân Lang 9.63
84 Na Rì Dương Sơn 10.58
85 Na Rì Côn Minh 9.38
86 Na Rì Trần Phú 10.77
87 Na Rì Cư Lễ 9.5
88 Na Rì Cường Lợi 10.61
89 Ngân Sơn Thượng Ân 10.24
90 Ngân Sơn Trung Hòa 9.83
91 Ngân Sơn Bằng Vân 8.74
92 Ngân Sơn Vân Tùng 10.57
93 Ngân Sơn Đức Vân 10.41
94 Ngân Sơn Cốc Đán 10.66
95 Ngân Sơn Hiệp Lực 12.03
96 Ngân Sơn Nà Phặc 12.73
97 Ngân Sơn Thuần Mang 9.46
98 Ngân Sơn Thượng Quan 11.15
99 Pác Nặm Giáo Hiệu 10.54
100 Pác Nặm Bằng Thành 13.08
101 Pác Nặm An Thắng 10.55
102 Pác Nặm Nhạn Môn 9.62
103 Pác Nặm Nghiên Loan 12.08
104 Pác Nặm Công Bằng 10.34
105 Pác Nặm Cổ Linh 11.87
106 Pác Nặm Xuân La 12.47
107 Pác Nặm Bộc Bố 11.7
108 Pác Nặm Cao Tân 13.61

Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0

# Huyện Nhiệt độ (°C)
Tại thời điểm này không có điểm nào nắng nóng từ 35°C

Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0

# Huyện Lượng mưa (mm)
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm

Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:

# Huyện Số người bị ảnh hưởng
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng

Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0

# Huyện Total Area

Quét mã QR để nhận
thông tin thời tiết qua Zalo

Tổng số người theo dõi trang Zalo: 2052