- Tương phản
Tin cảnh báo lũ, lũ quét, sạt lở đất các khu vực tỉnh Bắc Kạn
1. Diễn biến và dự báo mưa:
Trong 10h qua các khu vực trong Tỉnh có mưa to đến rất to với lượng mưa đo được từ 22h/22/3 đến 08h/23/3 tại: Thượng Quan 208mm, Mỹ Phương 185mm, Hiệp Lực 165mm, Thuấn Mang 164mm, Đức Vân 155mm, Nà Phặc 144mm, Nam Cường 141mm, Đồng Lạc 127mm, Lương Thượng 125mm; các nơi khác dao động từ 50- 120mm, huyện Pác Nặm từ 30-40mm. Trên các sông, suối mực nước lũ đang lên nhanh.
Dự báo: Trong ngày hôm nay, các khu vực trong Tỉnh vẫn tiếp tục có mưa, mưa vừa với lượng mưa phổ biến từ 10-30mm, có nơi mưa to trên 50mm.
2. Cảnh báo lũ, lũ quét, sạt lở đất:
Trên các sông suối trong Tỉnh mực nước lũ tiếp tục lên, biên độ lũ dao động từ 1-3m có nơi trên 4m, mực nước đỉnh lũ ở mức dưới BĐI.
Lũ quét, sạt lở đất và ngập úng cục bộ tại các vùng trũng thấp có nguy cơ cao xảy ra trên các khu vực trong Tỉnh, đặc biệt là:
- Nguy cơ lũ quét, sạt lở đất rất cao tại huyện: Ngân Sơn, Ba Bể
- Nguy cơ lũ quét, sạt lở đất cao tại các huyện: Chợ Đồn, Na Rỳ, Bạch Thông, Chợ Mới, TP Bắc Kạn
- Nguy cơ lũ quét, sạt lở đất trung bình tại huyện: Pác Nặm.
Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ quét, sạt lở đất: cấp 1.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Hôm nay)
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 108
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 108
Số điểm rét hại (T°C<13°): 108
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 6 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 8 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 9 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 8 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 9 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 10 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 9 |
8 | Ba Bể | Hoàng Trĩ | 8 |
9 | Ba Bể | Khang Ninh | 9 |
10 | Ba Bể | Yến Dương | 8 |
11 | Ba Bể | Quảng Khê | 8 |
12 | Ba Bể | Phúc Lộc | 7 |
13 | Ba Bể | Nam Mẫu | 6 |
14 | Ba Bể | Hà Hiệu | 8 |
15 | Ba Bể | Địa Linh | 9 |
16 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 10 |
17 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 10 |
18 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 10 |
19 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 9 |
20 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 10 |
21 | Bắc Kạn | Dương Quang | 9 |
22 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 9 |
23 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 10 |
24 | Bạch Thông | Vũ Muộn | 6 |
25 | Bạch Thông | Quang Thuận | 10 |
26 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 9 |
27 | Bạch Thông | Sĩ Bình | 6 |
28 | Bạch Thông | Vi Hương | 9 |
29 | Bạch Thông | Lục Bình | 9 |
30 | Bạch Thông | Tân Tú | 9 |
31 | Bạch Thông | Dương Phong | 9 |
32 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 8 |
33 | Bạch Thông | Đôn Phong | 8 |
34 | Bạch Thông | Cao Sơn | 6 |
35 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 9 |
36 | Bạch Thông | Quân Hà | 9 |
37 | Bạch Thông | Phủ Thông | 8 |
38 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 9 |
39 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 9 |
40 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 8 |
41 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 10 |
42 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 8 |
43 | Chợ Đồn | Phương Viên | 9 |
44 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 8 |
45 | Chợ Đồn | Bản Thi | 7 |
46 | Chợ Đồn | Bằng Phúc | 7 |
47 | Chợ Đồn | Bình Trung | 10 |
48 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 8 |
49 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 9 |
50 | Chợ Đồn | Nam Cường | 8 |
51 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 10 |
52 | Chợ Đồn | Yên Phong | 9 |
53 | Chợ Đồn | Tân Lập | 8 |
54 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 9 |
55 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 9 |
56 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 8 |
57 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 9 |
58 | Chợ Mới | Yên Hân | 8 |
59 | Chợ Mới | Quảng Chu | 11 |
60 | Chợ Mới | Thanh Mai | 10 |
61 | Chợ Mới | Thanh Vận | 9 |
62 | Chợ Mới | Yên Cư | 7 |
63 | Chợ Mới | Bình Văn | 8 |
64 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 9 |
65 | Chợ Mới | Mai Lạp | 9 |
66 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 11 |
67 | Chợ Mới | Hòa Mục | 9 |
68 | Chợ Mới | Như Cố | 9 |
69 | Chợ Mới | Tân Sơn | 8 |
70 | Chợ Mới | Nông Hạ | 11 |
71 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 10 |
72 | Na Rì | Đổng Xá | 8 |
73 | Na Rì | Lương Thượng | 8 |
74 | Na Rì | Kim Lư | 8 |
75 | Na Rì | Kim Hỷ | 7 |
76 | Na Rì | Liêm Thủy | 9 |
77 | Na Rì | Sơn Thành | 8 |
78 | Na Rì | Văn Minh | 9 |
79 | Na Rì | Yến Lạc | 8 |
80 | Na Rì | Xuân Dương | 8 |
81 | Na Rì | Văn Vũ | 8 |
82 | Na Rì | Quang Phong | 8 |
83 | Na Rì | Vân Lang | 9 |
84 | Na Rì | Dương Sơn | 8 |
85 | Na Rì | Côn Minh | 7 |
86 | Na Rì | Trần Phú | 8 |
87 | Na Rì | Cư Lễ | 8 |
88 | Na Rì | Cường Lợi | 8 |
89 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 8 |
90 | Ngân Sơn | Trung Hòa | 7 |
91 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 7 |
92 | Ngân Sơn | Vân Tùng | 7 |
93 | Ngân Sơn | Đức Vân | 7 |
94 | Ngân Sơn | Cốc Đán | 7 |
95 | Ngân Sơn | Hiệp Lực | 7 |
96 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 8 |
97 | Ngân Sơn | Thuần Mang | 7 |
98 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 7 |
99 | Pác Nặm | Giáo Hiệu | 4 |
100 | Pác Nặm | Bằng Thành | 8 |
101 | Pác Nặm | An Thắng | 6 |
102 | Pác Nặm | Nhạn Môn | 8 |
103 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 9 |
104 | Pác Nặm | Công Bằng | 6 |
105 | Pác Nặm | Cổ Linh | 8 |
106 | Pác Nặm | Xuân La | 8 |
107 | Pác Nặm | Bộc Bố | 8 |
108 | Pác Nặm | Cao Tân | 9 |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 108
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 6 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 8 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 9 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 8 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 9 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 10 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 9 |
8 | Ba Bể | Hoàng Trĩ | 8 |
9 | Ba Bể | Khang Ninh | 9 |
10 | Ba Bể | Yến Dương | 8 |
11 | Ba Bể | Quảng Khê | 8 |
12 | Ba Bể | Phúc Lộc | 7 |
13 | Ba Bể | Nam Mẫu | 6 |
14 | Ba Bể | Hà Hiệu | 8 |
15 | Ba Bể | Địa Linh | 9 |
16 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 10 |
17 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 10 |
18 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 10 |
19 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 9 |
20 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 10 |
21 | Bắc Kạn | Dương Quang | 9 |
22 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 9 |
23 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 10 |
24 | Bạch Thông | Vũ Muộn | 6 |
25 | Bạch Thông | Quang Thuận | 10 |
26 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 9 |
27 | Bạch Thông | Sĩ Bình | 6 |
28 | Bạch Thông | Vi Hương | 9 |
29 | Bạch Thông | Lục Bình | 9 |
30 | Bạch Thông | Tân Tú | 9 |
31 | Bạch Thông | Dương Phong | 9 |
32 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 8 |
33 | Bạch Thông | Đôn Phong | 8 |
34 | Bạch Thông | Cao Sơn | 6 |
35 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 9 |
36 | Bạch Thông | Quân Hà | 9 |
37 | Bạch Thông | Phủ Thông | 8 |
38 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 9 |
39 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 9 |
40 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 8 |
41 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 10 |
42 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 8 |
43 | Chợ Đồn | Phương Viên | 9 |
44 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 8 |
45 | Chợ Đồn | Bản Thi | 7 |
46 | Chợ Đồn | Bằng Phúc | 7 |
47 | Chợ Đồn | Bình Trung | 10 |
48 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 8 |
49 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 9 |
50 | Chợ Đồn | Nam Cường | 8 |
51 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 10 |
52 | Chợ Đồn | Yên Phong | 9 |
53 | Chợ Đồn | Tân Lập | 8 |
54 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 9 |
55 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 9 |
56 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 8 |
57 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 9 |
58 | Chợ Mới | Yên Hân | 8 |
59 | Chợ Mới | Quảng Chu | 11 |
60 | Chợ Mới | Thanh Mai | 10 |
61 | Chợ Mới | Thanh Vận | 9 |
62 | Chợ Mới | Yên Cư | 7 |
63 | Chợ Mới | Bình Văn | 8 |
64 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 9 |
65 | Chợ Mới | Mai Lạp | 9 |
66 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 11 |
67 | Chợ Mới | Hòa Mục | 9 |
68 | Chợ Mới | Như Cố | 9 |
69 | Chợ Mới | Tân Sơn | 8 |
70 | Chợ Mới | Nông Hạ | 11 |
71 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 10 |
72 | Na Rì | Đổng Xá | 8 |
73 | Na Rì | Lương Thượng | 8 |
74 | Na Rì | Kim Lư | 8 |
75 | Na Rì | Kim Hỷ | 7 |
76 | Na Rì | Liêm Thủy | 9 |
77 | Na Rì | Sơn Thành | 8 |
78 | Na Rì | Văn Minh | 9 |
79 | Na Rì | Yến Lạc | 8 |
80 | Na Rì | Xuân Dương | 8 |
81 | Na Rì | Văn Vũ | 8 |
82 | Na Rì | Quang Phong | 8 |
83 | Na Rì | Vân Lang | 9 |
84 | Na Rì | Dương Sơn | 8 |
85 | Na Rì | Côn Minh | 7 |
86 | Na Rì | Trần Phú | 8 |
87 | Na Rì | Cư Lễ | 8 |
88 | Na Rì | Cường Lợi | 8 |
89 | Ngân Sơn | Thượng Ân | 8 |
90 | Ngân Sơn | Trung Hòa | 7 |
91 | Ngân Sơn | Bằng Vân | 7 |
92 | Ngân Sơn | Vân Tùng | 7 |
93 | Ngân Sơn | Đức Vân | 7 |
94 | Ngân Sơn | Cốc Đán | 7 |
95 | Ngân Sơn | Hiệp Lực | 7 |
96 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 8 |
97 | Ngân Sơn | Thuần Mang | 7 |
98 | Ngân Sơn | Thượng Quan | 7 |
99 | Pác Nặm | Giáo Hiệu | 4 |
100 | Pác Nặm | Bằng Thành | 8 |
101 | Pác Nặm | An Thắng | 6 |
102 | Pác Nặm | Nhạn Môn | 8 |
103 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 9 |
104 | Pác Nặm | Công Bằng | 6 |
105 | Pác Nặm | Cổ Linh | 8 |
106 | Pác Nặm | Xuân La | 8 |
107 | Pác Nặm | Bộc Bố | 8 |
108 | Pác Nặm | Cao Tân | 9 |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm nào nắng nóng từ 35°C |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|