- Tương phản
Tin Gió mùa Đông Bắc và rét (phát sáng ngày 24/01/2023)
1. Diễn biến thời tiết trong 24h qua:
Từ chiều tối ngày hôm qua đến sáng nay (24/01), không khí lạnh đã ảnh hưởng đến các khu vực trong tỉnh Bắc Kạn: Gió chuyển hướng Đông Bắc mạnh cấp 2-3, có lúc giật cấp 5, có mưa nhỏ vài nơi; Nhiệt độ lúc 7 giờ sáng nay phổ biến từ 11-140C, giảm 1-30C so với sáng ngày hôm qua (23/01).
2. Dự báo diễn biến không khí lạnh trong 24h đến 48h tới:
Trong ngày hôm nay (24/01), không khí lạnh sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến thời tiết tỉnh Bắc Kạn: Gió Đông Bắc mạnh cấp 2-3, không mưa.
Từ ngày hôm nay (24/01), ở Bắc Kạn trời rét đậm, rét hại. Trong đợt rét đậm rét hại này nhiệt độ thấp nhất phổ biến từ 5-70C, vùng núi cao từ 3-50C.
Dự báo chi tiết:
3. Cảnh báo khả năng xuất hiện thiên tai đi kèm: Từ ngày hôm nay (24/01) đến ngày 26/01, ở tỉnh Bắc Kạn xảy ra rét đậm, rét hại trên diện rộng, vùng núi cao có khả năng xảy ra sương muối, băng giá.
4. Khả năng tác động: Trời rét đậm, rét hại làm tăng nguy cơ mắc các bệnh về đường hô hấp, ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người, vật nuôi, sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)
![](https://kttvbackan.gov.vn/images/openweathermap_clouds/04d@2x.png)
Mây đen u ám
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 80
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 80
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 36.2 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 36.07 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 35.87 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 35.14 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 36.86 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 36.64 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 36.2 |
8 | Ba Bể | Hoàng Trĩ | 35.08 |
9 | Ba Bể | Khang Ninh | 36.83 |
10 | Ba Bể | Yến Dương | 35.2 |
11 | Ba Bể | Hà Hiệu | 35.49 |
12 | Ba Bể | Địa Linh | 36.24 |
13 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 37.89 |
14 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 37.61 |
15 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 37.66 |
16 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 37.73 |
17 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 37.75 |
18 | Bắc Kạn | Dương Quang | 37.85 |
19 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 37.74 |
20 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 37.12 |
21 | Bạch Thông | Quang Thuận | 37.54 |
22 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 37.67 |
23 | Bạch Thông | Vi Hương | 35.9 |
24 | Bạch Thông | Lục Bình | 37.58 |
25 | Bạch Thông | Tân Tú | 37.39 |
26 | Bạch Thông | Dương Phong | 37.08 |
27 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 36.53 |
28 | Bạch Thông | Đôn Phong | 36.29 |
29 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 36.52 |
30 | Bạch Thông | Quân Hà | 37.47 |
31 | Bạch Thông | Phủ Thông | 36.39 |
32 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 37.05 |
33 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 37.36 |
34 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 36.87 |
35 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 37.66 |
36 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 36.46 |
37 | Chợ Đồn | Phương Viên | 35.96 |
38 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 36.25 |
39 | Chợ Đồn | Bản Thi | 36.16 |
40 | Chợ Đồn | Bình Trung | 37.45 |
41 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 37.03 |
42 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 37.41 |
43 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 37.63 |
44 | Chợ Đồn | Yên Phong | 37.4 |
45 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 37.07 |
46 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 36.69 |
47 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 37.18 |
48 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 36.91 |
49 | Chợ Mới | Yên Hân | 35.23 |
50 | Chợ Mới | Quảng Chu | 37.8 |
51 | Chợ Mới | Thanh Mai | 38.2 |
52 | Chợ Mới | Thanh Vận | 37.73 |
53 | Chợ Mới | Yên Cư | 35.58 |
54 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 37.01 |
55 | Chợ Mới | Mai Lạp | 37.34 |
56 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 37.97 |
57 | Chợ Mới | Hòa Mục | 36.88 |
58 | Chợ Mới | Như Cố | 37.3 |
59 | Chợ Mới | Nông Hạ | 37.6 |
60 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 37.95 |
61 | Na Rì | Đổng Xá | 35.19 |
62 | Na Rì | Lương Thượng | 35.44 |
63 | Na Rì | Kim Lư | 35.54 |
64 | Na Rì | Liêm Thủy | 36.28 |
65 | Na Rì | Sơn Thành | 36.28 |
66 | Na Rì | Văn Minh | 35.97 |
67 | Na Rì | Yến Lạc | 36.42 |
68 | Na Rì | Xuân Dương | 36.4 |
69 | Na Rì | Văn Vũ | 35.75 |
70 | Na Rì | Quang Phong | 35.72 |
71 | Na Rì | Vân Lang | 36.27 |
72 | Na Rì | Dương Sơn | 35.91 |
73 | Na Rì | Trần Phú | 36.32 |
74 | Na Rì | Cư Lễ | 36.1 |
75 | Na Rì | Cường Lợi | 36.27 |
76 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 35.89 |
77 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 35.9 |
78 | Pác Nặm | Cổ Linh | 35.6 |
79 | Pác Nặm | Bộc Bố | 35.63 |
80 | Pác Nặm | Cao Tân | 36.52 |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|