- Tương phản
Tin gió mùa đông bắc ở khu vực tỉnh Bắc Kạn
1. Diễn biến thời tiết trong 24h qua: Sáng nay (24/02), bộ phận không khí lạnh đã báo đã ảnh hưởng đến khu vực tỉnh Bắc Kạn.
2. Dự báo diễn biến không khí lạnh trong 24h đến 48h tới: Ngày và đêm nay 24/02, bộ phận không khí lạnh này sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến các khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Gió Đông Bắc cấp 3.
Từ đêm 24/02, ở tỉnh Bắc Kạn trời chuyển rét, vùng núi cao rét đậm. Trong đợt không khí lạnh này nhiệt độ thấp nhất phổ biến 11 – 130C, vùng núi cao từ 9 – 110C.
3. Cảnh báo khả năng xuất hiện thiên tai đi kèm: Trong ngày và đêm nay 24/02, ở tỉnh Bắc Kạn có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông.
4. Khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế-xã hội: Đợt không khí lạnh này ít gây ảnh hưởng con người, vật nuôi và cây trồng.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)
![](https://kttvbackan.gov.vn/images/openweathermap_clouds/04d@2x.png)
Mây đen u ám
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 80
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 80
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Đồng Phúc | 36.2 |
2 | Ba Bể | Chu Hương | 36.07 |
3 | Ba Bể | Chợ Rã | 35.87 |
4 | Ba Bể | Cao Thượng | 35.14 |
5 | Ba Bể | Bành Trạch | 36.86 |
6 | Ba Bể | Thượng Giáo | 36.64 |
7 | Ba Bể | Mỹ Phương | 36.2 |
8 | Ba Bể | Hoàng Trĩ | 35.08 |
9 | Ba Bể | Khang Ninh | 36.83 |
10 | Ba Bể | Yến Dương | 35.2 |
11 | Ba Bể | Hà Hiệu | 35.49 |
12 | Ba Bể | Địa Linh | 36.24 |
13 | Bắc Kạn | Sông Cầu | 37.89 |
14 | Bắc Kạn | Xuất Hóa | 37.61 |
15 | Bắc Kạn | Đức Xuân | 37.66 |
16 | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai | 37.73 |
17 | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên | 37.75 |
18 | Bắc Kạn | Dương Quang | 37.85 |
19 | Bắc Kạn | Huyền Tụng | 37.74 |
20 | Bắc Kạn | Nông Thượng | 37.12 |
21 | Bạch Thông | Quang Thuận | 37.54 |
22 | Bạch Thông | Cẩm Giàng | 37.67 |
23 | Bạch Thông | Vi Hương | 35.9 |
24 | Bạch Thông | Lục Bình | 37.58 |
25 | Bạch Thông | Tân Tú | 37.39 |
26 | Bạch Thông | Dương Phong | 37.08 |
27 | Bạch Thông | Mỹ Thanh | 36.53 |
28 | Bạch Thông | Đôn Phong | 36.29 |
29 | Bạch Thông | Nguyên Phúc | 36.52 |
30 | Bạch Thông | Quân Hà | 37.47 |
31 | Bạch Thông | Phủ Thông | 36.39 |
32 | Chợ Đồn | Đại Sảo | 37.05 |
33 | Chợ Đồn | Bằng Lãng | 37.36 |
34 | Chợ Đồn | Bằng Lũng | 36.87 |
35 | Chợ Đồn | Đồng Lạc | 37.66 |
36 | Chợ Đồn | Ngọc Phái | 36.46 |
37 | Chợ Đồn | Phương Viên | 35.96 |
38 | Chợ Đồn | Quảng Bạch | 36.25 |
39 | Chợ Đồn | Bản Thi | 36.16 |
40 | Chợ Đồn | Bình Trung | 37.45 |
41 | Chợ Đồn | Đồng Thắng | 37.03 |
42 | Chợ Đồn | Lương Bằng | 37.41 |
43 | Chợ Đồn | Nghĩa Tá | 37.63 |
44 | Chợ Đồn | Yên Phong | 37.4 |
45 | Chợ Đồn | Xuân Lạc | 37.07 |
46 | Chợ Đồn | Yên Mỹ | 36.69 |
47 | Chợ Đồn | Yên Thịnh | 37.18 |
48 | Chợ Đồn | Yên Thượng | 36.91 |
49 | Chợ Mới | Yên Hân | 35.23 |
50 | Chợ Mới | Quảng Chu | 37.8 |
51 | Chợ Mới | Thanh Mai | 38.2 |
52 | Chợ Mới | Thanh Vận | 37.73 |
53 | Chợ Mới | Yên Cư | 35.58 |
54 | Chợ Mới | Cao Kỳ | 37.01 |
55 | Chợ Mới | Mai Lạp | 37.34 |
56 | Chợ Mới | TT Đồng Tâm | 37.97 |
57 | Chợ Mới | Hòa Mục | 36.88 |
58 | Chợ Mới | Như Cố | 37.3 |
59 | Chợ Mới | Nông Hạ | 37.6 |
60 | Chợ Mới | Thanh Thịnh | 37.95 |
61 | Na Rì | Đổng Xá | 35.19 |
62 | Na Rì | Lương Thượng | 35.44 |
63 | Na Rì | Kim Lư | 35.54 |
64 | Na Rì | Liêm Thủy | 36.28 |
65 | Na Rì | Sơn Thành | 36.28 |
66 | Na Rì | Văn Minh | 35.97 |
67 | Na Rì | Yến Lạc | 36.42 |
68 | Na Rì | Xuân Dương | 36.4 |
69 | Na Rì | Văn Vũ | 35.75 |
70 | Na Rì | Quang Phong | 35.72 |
71 | Na Rì | Vân Lang | 36.27 |
72 | Na Rì | Dương Sơn | 35.91 |
73 | Na Rì | Trần Phú | 36.32 |
74 | Na Rì | Cư Lễ | 36.1 |
75 | Na Rì | Cường Lợi | 36.27 |
76 | Ngân Sơn | Nà Phặc | 35.89 |
77 | Pác Nặm | Nghiên Loan | 35.9 |
78 | Pác Nặm | Cổ Linh | 35.6 |
79 | Pác Nặm | Bộc Bố | 35.63 |
80 | Pác Nặm | Cao Tân | 36.52 |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|