- Tương phản
Dự báo thời tiết từ ngày 01-10/3/2022
Áp cao lạnh lục địa dịch chuyển ra phía Đông và suy yếu; Ngày 03-04/03, có khả năng hình thành rãnh áp thấp có trục khoảng từ 25-28 độ vĩ Bắc, từ ngày 05/03, rãnh áp thấp này bị nén, đẩy dịch xuống phía Nam và đầy dần lên. Khoảng ngày 06-07/03, áp cao lạnh lục địa có khả năng được tăng cường trở lại; sau đó dịch chuyển ra phía Đông và suy yếu.
Từ đêm 01-03/3, đêm và sáng có mưa, mưa nhỏ vài nơi. Đêm và sáng trời rét.
Từ ngày 04-06/03 đêm và sáng sớm có mưa phùn và sương mù. Đêm và sáng sớm trời rét.
Từ đêm 06-07/3, có mưa, mưa rào và rải rác có dông. Trời rét.
Từ ngày 08-11/3, có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều hửng nắng; Đêm và sáng sớm trời rét.
Lượng mưa tại thành phố Bắc Kạn phổ biến từ 10 – 20mm.
Nhiệt độ trung bình tại thành phố Bắc Kạn 17.5 – 18.50C.
Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối 27.0 – 29.00C.
Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối 11.0 – 13.00C.
Độ ẩm không khí trung bình từ 78 – 87%, thấp nhất từ 50 – 60%.
Tổng lượng bốc hơi từ 20– 30mm. Tổng số giờ nắng 20 – 40 giờ.
Cảnh báo: Cần tiếp tục chủ động phòng tránh rét cho người, vật nuôi và cây trồng.
Dự báo thời tiết
:
Đức Xuân, Bắc Kạn - (Thời tiết hiện tại)
Mây thưa
- Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
- Số điểm nguy cơ sạt lở: 0
- Số công trình có nguy cơ bị thiệt hại: 0
- Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng: 0
- Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
- Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
- Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
- Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
Số điểm rét hại (T°C<13°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét hại từ 13°C |
Số điểm rét đậm (T°C<15°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm rét đậm từ 15°C |
Số điểm nắng nóng (T°C>=35°): 0
# | Huyện | Xã | Nhiệt độ (°C) |
---|---|---|---|
Tại thời điểm này không có điểm nào nắng nóng từ 35°C |
Số điểm mưa lớn (>=30mm): 0
# | Huyện | Xã | Lượng mưa (mm) |
---|---|---|---|
Hôm nay không có điểm có lượng mưa >=30mm |
Số người có nguy cơ bị ảnh hưởng:
# | Huyện | Xã | Số người bị ảnh hưởng |
---|---|---|---|
Tại thời điểm hiện tại không có người nào bị ảnh hưởng |
Diện tích nông nghiệp bị thiệt hại: 0
# | Huyện | Xã | Total Area |
---|---|---|---|